Thép ống tráng kẽm hay mạ kẽm là một trong những nguyên vật liệu xây dựng thiết yếu cho mọi công trình xây dựng, sản phẩm thép ống tráng kẽm có rất nhiều những ưu điểm nổi bật mà bạn có thể kể ra như : Khả năng chịu lực tốt, chịu sự bào mòn cực kì cao, không bị gỉ sét do tác động từ môi trường nhiệt độ hay thời tiết.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều chủng loại cũng như đơn vị sản xuất và cung cấp, đây có thể xem là một tín hiệu đáng mừng do ngày càng có thêm những cải tiến và đổi mới bởi ứng dụng thực tiễn. Nhưng cũng không nên lơ là, bởi sự phát triển này cũng đồng nghĩa có thêm nhiều mặt hàng làm theo các thương hiệu tên tuổi do vậy mà khách hàng nên lưu ý. Để quý đọc giả hiểu hơn về loại thép cũng như giá trên thị trường hiện nay, xin mời các bạn tham khảo qua báo giá ống thép tráng kẽm mới nhất hiện nay.
Ưu điểm của ống thép tráng kẽm
Thép ống là dạng cấu trúc rỗng với thành mỏng, tuy nhiên lại có cho mình khả năng chịu lực lớn và đặc biệt còn có khả năng chống ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt tại Việt Nam. Với lớp tráng kẽm bên ngoài giúp thép ống có một lớp phòng vệ cực kì hiệu quả và thách thức mọi tác nhân bên ngoài.
Thép ống được sử dụng một cách rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải, nồi hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, kỹ thuật. xử lý nước thải …
Với rất nhiều chủng loại kích thước, độ dày mỏng tùy theo mục đích và nhu cầu sử dụng của từng khách hàng mà có thể lựa chọn cho mình một sản phẩm phù hợp đáp ứng với công năng đó.
Thép dần trở nên thiết yếu hơn bao giờ hết là bộ khung của một công trình, sử dụng rộng rãi ở nông thôn và cả thành thị. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu qua những thông tin xoay vòng về chủ đề thép ống tráng kẽm, cũng như những lưu ý và bảng giá của các đơn vị cung cấp uy tín mà chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý đọc giả, hãy tiếp tục thông tin nhé !
1. Ứng dụng của ống thép tráng kẽm:
Có thể điểm qua ứng dụng của thép tráng kẽm có cho mình những công dụng chính sau :
- Làm xà gồ cho công trình.
- Làm sàn giả.
- Khung của các máy móc thiết bị, vật dụng.
- Làm trụ của hệ thống hàng rào, trụ điện, biển báo quảng cáo, hệ thống đèn chiếu sáng cho đường xá…
- Có rất nhiều linh kiện, phụ kiện trên xe sử dụng thép ống.
- Sử dụng làm các vật dụng nội thất hay ngoại thất cho các công trình xây dựng.
2. Nhược điểm của dạng thép ống tráng kẽm:
- Có thể nói nhược điểm dễ thấy nhất của ống tráng kẽm là chỉ có một màu của kẽm.
- So với ống thép đúc thì ống thép tráng kẽm có phần kém hơn
- Bị các nhà sản xuất kém uy tín giả mạo rất nhiều nên cần lưu ý về quy trình nhập xuất sản phẩm thép ống.
Kích thước thường thấy ở dạng thép ống tráng kẽm
Trên thị trường hiện nay, quý khách có thể thấy các kích thước ống thép tráng kẽm phổ biến như:
- Thép ống tráng kẽm Φ 21 x 6m
- Thép ống tráng kẽm Φ 27 x 6m
- Thép ống tráng kẽm Φ 34 x 6m
- Thép ống tráng kẽm Φ 42 x 6m
- Thép ống tráng kẽm Φ 49 x 6m
- Thép ống tráng kẽm Φ 60 x 6m
- Thép ống tráng kẽm Φ 76 x 6m
- Thép ống tráng kẽm Φ 90 x 6m
- Thép ống tráng kẽm Φ 114 x 6m
Quy trình và phân loại ống thép mạ kẽm
Hiện nay trong lĩnh vực tráng hay mạ kẽm người ta chia thành hai phương pháp khác nhau và mỗi loại đều có cho mình ưu nhược điểm khác nhau:
1. Thép ống tráng kẽm nhúng nóng:
Nhúng nóng là một hình thức truyền thống, phương pháp này khá đơn giản là sau khi thép đã qua một quy trình xử lí, được nhúng qua một bể lớn kẽm được nung nóng và lớp kẽm sẽ được bám vào bề mặt ngoài của cấu trúc thép với lớp bảo vệ từ kẽm với độ dày xấp xỉ 50-70 micromet. Tuy tiện lợi trong quá trình sản xuất nhưng cũng có thể nói đây là phương án dễ làm, các ống thép biến dạng gây mất chất lượng cũng như hư tổn ảnh hưởng đến chi phí của ngành sản xuất.
2. Thép ống tráng kẽm điện phân:
Với phương pháp này sẽ áp dụng công nghệ điện phân tạo nên một bề mặt được kết tủa và bám chặt vào ống thép. Tuy vậy, quy trình này kém hiệu quả hơn bởi phần kẽm được bám rất mỏng và dễ bị trầy xước bởi tác nhân bên ngoài. Do đó khách hàng có thể phủ thêm cho mình một lớp sơn chống ăn mòn, nếu thấy cần thiết nhé. Khác với việc nhúng nóng thì phương án này giúp bảo vệ cấu trúc thép tốt hơn, không bị biến dạng bởi nhiệt độ như việc nhúng nóng.
3. Phân loại các loại ống thép tráng kẽm:
Dưới đây là một số các loại thép ống mạ kẽm:
-Thép ống mạ kẽm dạng hình tròn: Thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước, làm lan can cầu thang, làm cột đèn, cọc siêu âm, bản chỉ dẫn đi đường, rào chắn…
-Thép ống tráng kẽm dạng hình vuông: Thông thường thép ống dạng vuông được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các công trình dân dụng như làm khung sườn mái nhà, cột nhà, làm giàn giáo, thiết kế cấy trúc của nội thất (chân bàn ghế) và làm phụ tùng xe cơ giới…
-Thép ống tráng kẽm hình chữ nhật: Tùy vào độ dày của sản phẩm mà ống thép mạ kẽm hình chữ nhật được ứng dụng khá nhiều trong các công trình khác nhau.
– Thép ống mạ kẽm hình oval: Loại ống thép này thường được áp dụng chủ yếu vào lĩnh vực nội thất, làm khung ô tô, xe máy, xe đạp…
Thép ống tráng kẽm với nhiều chủng loại có cấu tạo và kích thước giống và khác nhau nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng công trình cũng như của từng quý khách hàng khác nhau.
Bảng báo giá thép ống tráng kẽm của các nhà sản xuất và nhà phân phối trên thị trường
1. Tập đoàn Hòa Phát:
Được biết đến với các hoạt động chủ yếu tập trung vào các lĩnh vực: Sắt thép xây dựng, ống thép và tôn mạ; Các ngành nghề điện lạnh, nội thất, máy móc thiết bị..vv và đến thời điểm hiện tại, sản xuất sắt thép là lĩnh vực sản xuất cốt lõi chiếm tỷ trọng trên 80% doanh thu và lợi nhuận toàn tập đoàn.
Xem qua bảng báo giá thép ống tráng kẽm của tập đoàn Hòa Phát mới nhất hôm nay:
Chủng loại |
Barem (Kg/Cây) |
Đơn giá (VND/KG) |
Đơn giá (VND/Cây) |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 |
1.73 |
17,500 |
30,275 |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 |
1.89 |
17,500 |
33,075 |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 |
2.04 |
17,500 |
35,700 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 |
2.2 |
17,500 |
38,500 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 |
2.41 |
17,500 |
42,175 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 |
2.61 |
17,500 |
45,675 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 |
3 |
17,500 |
52,500 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 |
3.2 |
17,500 |
56,000 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 |
3.76 |
17,500 |
65,800 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 |
2.99 |
17,500 |
52,325 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 |
3.27 |
17,500 |
57,225 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 |
3.55 |
17,500 |
62,125 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 |
4.1 |
17,500 |
71,750 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 |
4.37 |
17,500 |
76,475 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 |
5.17 |
17,500 |
90,475 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 |
5.68 |
17,500 |
99,400 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 |
6.43 |
17,500 |
112,525 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 |
6.92 |
17,500 |
121,100 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 |
3.8 |
17,500 |
66,500 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 |
4.16 |
17,500 |
72,800 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 |
4.52 |
17,500 |
79,100 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 |
5.23 |
17,500 |
91,525 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 |
5.58 |
17,500 |
97,650 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 |
6.62 |
17,500 |
115,850 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 |
7.29 |
17,500 |
127,575 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 |
8.29 |
17,500 |
145,075 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 |
8.93 |
17,500 |
156,275 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 |
4.81 |
17,500 |
84,175 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 |
5.27 |
17,500 |
92,225 |
Trong nhiều năm qua, tập đoàn Hòa Phát đã là một trong những tập đoàn lớn nhất tại Việt Nam luôn mang đến giá trị cốt lõi cho khách hàng. Đạt vinh dự lớn trong nhiều giải thưởng về thương hiệu cùng tên.
2. Công ty thép POMINA:
POMINA là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm là 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi trên toàn quốc. Hiện nay, POMINA là một trong những nhà sản xuất thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam với thương hiệu không hề kém cạnh các tập đoàn lớn khác :
Xem qua bảng báo giá thép ống của Công ty thép POMINA mới nhất hôm nay:
Chủng loại |
ĐVT |
CB300V |
CB400V |
||
Đơn Giá (kg) |
Đơn Giá (Cây) |
Đơn Giá (kg) |
Đơn Giá (Cây) |
||
Thép Ø 10 |
Cây 11,7 m |
12,520 |
78,425 |
12,520 |
90,394 |
Thép Ø 12 |
Cây 11,7 m |
12,455 |
122,191 |
12,455 |
128,368 |
Thép Ø 14 |
Cây 11,7 m |
12,400 |
162,745 |
12,400 |
171,336 |
Thép Ø 16 |
Cây 11,7 m |
12,400 |
212,476 |
12,400 |
223,729 |
Thép Ø 18 |
Cây 11,7 m |
12,400 |
293,483 |
12,400 |
283,440 |
Thép Ø 20 |
Cây 11,7 m |
12,400 |
332,445 |
12,400 |
349,490 |
Thép Ø 22 |
Cây 11,7 m |
Liên hệ |
Liên hệ |
12,400 |
421,927 |
Thép Ø 25 |
Cây 11,7 m |
Liên hệ |
Liên hệ |
12,400 |
545,405 |
Với chất lượng sản phẩm cao và giá thành cạnh tranh nên đã đạt được sự tín nhiệm của khách hàng trong suốt thời gian hình thành và phát triển, không ngừng phấn đấu để dẫn đầu trong ngành công nghiệp hạng nặng của Việt Nam.
3. Công Ty CP thép Việt Nhật:
Trong từng bước chinh phục mọi danh hiệu cao quý, Việt Nhật đã nhanh chóng trở thành một thương hiệu uy tín, tạo dấu ấn trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành, điều này được minh chứng và khẳng định qua việc sản phẩm thép Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn của quốc gia và quốc tế lựa chọn để xây dựng nhiều công trình trọng điểm của cả nước.
Xem qua bảng báo giá thép ống của Công ty thép Việt Nhật mới nhất hôm nay:
Chủng loại |
ĐVT |
CB300V |
CB400V |
||
Đơn Giá (kg) |
Đơn Giá (Cây) |
Đơn Giá (kg) |
Đơn Giá (Cây) |
||
Thép Ø 10 |
Cây 11,7 m |
12,720 |
87,641 |
12,720 |
91,838 |
Thép Ø 12 |
Cây 11,7 m |
12,555 |
124,169 |
12,555 |
130,446 |
Thép Ø 14 |
Cây 11,7 m |
12,300 |
166,788 |
12,300 |
240,000 |
Thép Ø 16 |
Cây 11,7 m |
12,300 |
218,940 |
12,300 |
227,427 |
Thép Ø 18 |
Cây 11,7 m |
12,300 |
275,643 |
12,300 |
287,820 |
Thép Ø 20 |
Cây 11,7 m |
12,300 |
340,956 |
12,300 |
355,470 |
Với đội ngũ cán bộ công nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm, cùng hệ thống các nhà phân phối, cửa hàng, đại lý rộng khắp cả nước, công ty cổ phần thép Việt Nhật cung cấp ra thị trường sản phẩm thép cốt bê tông cán nóng chất lượng tốt, đạt tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam.
4. Tập đoàn Hoa Sen:
Với tiền thân chỉ là một đơn vị kinh doanh nhỏ lẻ, nay Hoa Sen đã trở thành một tập đoàn uy tín với nền kinh tế dẫn đầu Việt Nam và trở thành doanh nghiệp sản xuất sắt thép lớn nhất Việt Nam. Sản xuất, cung cấp các sản phẩm có chất lượng quốc tế vơi giá cả hợp lý đã thỏa mãn mọi yêu cầu khắt khe từ phía khách hàng trong suốt bề dày hình thành và phát triển của mình.
Xem qua bảng báo giá thép ống tráng kẽm mới cập nhật hôm nay của tập đoàn Hoa Sen:
Chủng loại |
Barem (Kg/Cây) |
Đơn giá (VND/KG) |
Đơn giá (VND/Cây) |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.60mmx6m |
4.64 |
32,955 |
152,911 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.90mmx6.0m |
5.43 |
30,535 |
165,805 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.10mmx6.0m |
5.93 |
29,985 |
177,811 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.30mmx6.0m |
6.43 |
29,985 |
192,804 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.50mmx6.0m |
6.92 |
29,985 |
207,496 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.60mmx6.0m |
7.16 |
29,985 |
214,693 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.70mmx6.0m |
7.39 |
29,985 |
221,589 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.90mmx6.0m |
7.85 |
29,985 |
235,382 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx3.20mmx6.0m |
8.52 |
29,985 |
255,472 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.60mmx6.0m |
5.93 |
32,955 |
195,423 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.90mmx6.0m |
6.96 |
30,535 |
212,524 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.10mmx6.0m |
7.63 |
29,985 |
228,786 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.30mmx6.0m |
8.29 |
29,985 |
248,576 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.50mmx6.0m |
8.93 |
29,985 |
267,766 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.60mmx6.0m |
9.25 |
29,985 |
277,361 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.70mmx6.0m |
9.57 |
29,985 |
286,956 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.90mmx6.0m |
10.19 |
29,985 |
305,547 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx3.20mmx6.0m |
11.10 |
29,985 |
332,834 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.60mmx6.0m |
7.55 |
32,955 |
248,810 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.90mmx6.0m |
8.88 |
30,535 |
271,151 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.10mmx6.0m |
9.76 |
29,985 |
292,654 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.30mmx6.0m |
10.62 |
29,985 |
318,441 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.50mmx6.0m |
11.47 |
29,985 |
343,928 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.60mmx6.0m |
11.89 |
29,985 |
356,522 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.70mmx6.0m |
12.30 |
29,985 |
368,816 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.90mmx6.0m |
13.13 |
29,985 |
393,703 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.20mmx6.0m |
14.35 |
29,985 |
430,285 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.40mmx6.0m |
15.14 |
29,985 |
453,973 |
Với sự điều hành linh hoạt của bộ phận công nhân viên, Hoa Sen đã dẫn đầu trong nền kinh tế hạng nặng trở thành doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sắt thép số 1 và là nhà sản xuất tôn hàng đầu của khu vực Đông Nam Á.
Phía trên là một số thông tin cũng như bảng báo giá thép ống tráng kẽm của các tập đoàn, nhà sản xuất lớn tại Việt Nam. Tùy theo vị trí địa lí hay nhu cầu mà quý khách hàng có thể chủ động liên hệ để hợp tác nhằm có cho mình những sản phẩm chất lượng tiên tiến nhất. Tuy nhiên các báo giá trên chỉ mang tính tham khảo do giá vật liệu thay đổi từng ngày do đó bạn hãy liên hệ ngay với xaydungso để biết thêm chi tiết và có giá mới cập nhật nhất nhé
Lưu ý, bảng giá phía trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chưa tính đến VAT. Giá có thể thay đổi theo thời gian hoặc đơn vị cung ứng. Vui lòng liên hệ cho chúng tôi để có cho mình một mức giá chính xác nhất.
Xem thêm:
Báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất 2023
Báo giá thép cuộn cán nóng
Báo giá thép hình chữ I