Thép ống mạ kẽm luôn mang đến những giá trị hiện hữu cho đa ngành và đặc biệt là các ngành công nghiệp xây dựng vốn là điểm mạnh trong nền kinh tế của quốc gia. Thép ống còn là một phần thiết yếu trong cấu trúc, thiết bị vật dụng nội ngoại thất và là sự lựa chọn hiệu quả bởi tính chất vật lí nhờ độ bền cao, khả năng thích ứng với môi trường xung quanh, chịu lực cực kì tốt với cấu trúc chắc chắn.
Nhiều năm trở lại đây, giá thép ống mạ kẽm đang được ổn định hơn rất nhiều nhờ sự cạnh tranh giữa các đơn vị sản xuất và chế tạo. Không chỉ vươn tầm trong khu vực, công nghệ sản xuất sắt thép ở Việt Nam nay đã nhận được nhiều danh hiệu lớn ngoài quốc tế với các tập đoàn, công ty như: Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật… Nguồn lực và tài nguyên mang ngành kinh tế hạng nặng này một tỉ trọng cực kì cao trong tổng nên thu nhập của Việt Nam.
Không khó khi bắt gặp nguồn nguyên vật liệu như sắt thép ở các công trình xây dựng, công trình dân dụng, xưởng chế tạo, xưởng sản xuất, nhà kho mà sắt thép còn góp mặt ở hệ thống đường xá, cầu cống, nội ngoại thất,… Việc tìm hiểu chi tiết từng loại có thể giúp bạn dễ dàng lựa chọn được dòng sản phẩm mang đến hiệu quả tối ưu cho nhu cầu và lĩnh vực mà bạn lựa chọn.
Bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu qua các thông tin xoay vòng về nguồn vật liệu thép ống mạ kẽm cùng với đó là bảng giá tham khảo cho mọi người, hãy cùng chúng tôi xem tiếp các thông tin ngay bên dưới nhé !
1. Thép ống mạ kẽm là gì?
Thép ống mạ kẽm hay tráng kẽm là tên gọi chung của loại vật liệu thiết yếu này có cấu trúc dạng hình tròn, rỗng ruột, khối lượng tầm trung, độ cứng cao. Các đơn vị sản xuất có từng quy trình tráng(mạ) riêng, với 2 phương thức khác nhau là nhúng nóng và điện phân. Ngoài ra, còn có thêm quy trình sơn tĩnh điện giúp nâng cao độ bền nhờ lớp sơn.
Với tiêu chuẩn chiều dài của một thanh thép ống trong xây dựng sẽ là 11.7 mét, đây là một con số chuẩn ở các công ty hay nhà sản xuất trong thời điểm hiện tại. Tuy vậy, ở một dẫn chứng cụ thể hơn là chiều dài tiêu chuẩn của thép Hòa Phát có thể biến động từ 6-12m và tiêu chuẩn này dần trở thành tiêu chuẩn để sản xuất hàng loạt, phục vụ cho nhu cầu của các công trình.
Quy trình và phân loại ống thép mạ kẽm với 2 quy trình thường được sử dụng:
- Quy trình chế tạo thép ống tráng kẽm nhúng nóng: Nhúng nóng là một hình thức truyền thống. Với phương pháp này khá đơn giản, quy trình xử lí được nhúng qua một bể lớn kẽm và được nung nóng với lớp kẽm sẽ được bám vào bề mặt ngoài, của cấu trúc thép và lớp bảo vệ từ kẽm với độ dày xấp xỉ 50-70 micromet. Tuy có sự tiện lợi trong quá trình sản xuất, nhưng cũng có thể nói đây là phương án dễ làm các ống thép biến dạng gây mất chất lượng, cũng như hư tổn đến chi phí của ngành sản xuất.
- Quy trình chế tạo thép ống tráng kẽm điện phân : Với phương pháp này sẽ áp dụng công nghệ điện phân, tạo nên một bề mặt được kết tủa và bám chặt vào ống thép. Tuy vậy quy trình này kém hiệu quả hơn, bởi phần kẽm được bám rất mỏng và dễ bị trầy xước bởi tác nhân bên ngoài. Do đó, khách hàng có thể phủ thêm cho mình một lớp sơn chống ăn mòn nếu thấy cần thiết nhé. Khác với việc nhúng nóng thì phương án này, giúp bảo vệ cấu trúc thép tốt hơn mà không bị biến dạng bởi nhiệt độ.
Tùy theo các sản phẩm khác nhau mà nhà sản xuất có thể phủ thêm cho ống thép mạ kẽm một lớp sơn phía ngoài, giúp nâng cao hiệu quả của sản phẩm vừa tạo nên sự thẩm mĩ. Ngoài ra, quý khách hoàn toàn có thể tự phủ cho mình một lớp sơn chống ăn mòn mặt ngoài, của sắt thép để chúng bền bỉ hơn, chống chọi với môi trường tốt hơn.
2. Bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất hôm nay được cập nhật từ các nhà sản xuất
Giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Kính gửi quý khách hàng, quý đối tác bảng giá tham thao từ thép ống mạ kẽm của công ty Hòa Phát với tổng hợp các kích thước, quy cách khác nhau mà khách hàng có thể cân đối để lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình.
Tên sản phẩm |
Barem (Kg/Cây) |
Đơn giá (VND/KG) |
Đơn giá (VND/Cây) |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 |
1.73 |
17,500 |
30,275 |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 |
1.89 |
17,500 |
33,075 |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 |
2.04 |
17,500 |
35,700 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 |
2.2 |
17,500 |
38,500 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 |
2.41 |
17,500 |
42,175 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 |
2.99 |
17,500 |
52,325 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 |
3.27 |
17,500 |
57,225 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 |
3.55 |
17,500 |
62,125 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 |
6.43 |
17,500 |
112,525 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 |
6.92 |
17,500 |
121,100 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 |
3.8 |
17,500 |
66,500 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 |
4.16 |
17,500 |
72,800 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 |
7.29 |
17,500 |
127,575 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 |
4.81 |
17,500 |
84,175 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 |
5.27 |
17,500 |
92,225 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 |
5.74 |
17,500 |
100,450 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 |
6.65 |
17,500 |
116,375 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 |
5.49 |
17,500 |
96,075 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 |
6.02 |
17,500 |
105,350 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 |
6.55 |
17,500 |
114,625 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 |
7.6 |
17,500 |
133,000 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 |
8.12 |
17,500 |
142,100 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 |
9.67 |
17,500 |
169,225 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 |
16.53 |
17,500 |
289,275 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 |
6.69 |
17,500 |
117,075 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 |
7.28 |
17,500 |
127,400 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 |
8.45 |
17,500 |
147,875 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 |
16.32 |
17,500 |
285,600 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 |
17.4 |
17,500 |
304,500 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 |
18.47 |
17,500 |
323,225 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 |
8.33 |
17,500 |
145,775 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 |
9.67 |
17,500 |
169,225 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 |
20.02 |
17,500 |
350,350 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 |
21.26 |
17,500 |
372,050 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 |
12.12 |
17,500 |
212,100 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 |
12.96 |
17,500 |
226,800 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 |
15.47 |
17,500 |
270,725 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 |
17.13 |
17,500 |
299,775 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 |
16.45 |
17,500 |
287,875 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 |
19.66 |
17,500 |
344,050 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 |
21.78 |
17,500 |
381,150 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 |
34.28 |
17,500 |
599,900 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 |
19.27 |
17,500 |
337,225 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 |
23.04 |
17,500 |
403,200 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 |
37.87 |
17,500 |
662,725 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 |
28.29 |
17,500 |
495,075 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 |
31.37 |
17,500 |
548,975 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 |
35.97 |
17,500 |
629,475 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 |
29.75 |
17,500 |
520,625 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 |
33 |
17,500 |
577,500 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 |
37.84 |
17,500 |
662,200 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 |
52.23 |
17,500 |
914,025 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 |
33.29 |
17,500 |
582,575 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 |
36.93 |
17,500 |
646,275 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 |
42.37 |
17,500 |
741,475 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 |
52.23 |
17,500 |
914,025 |
Giá thép ống mạ kẽm Hoa Sen
Kính gửi quý khách hàng, quý đối tác bảng giá tham thao từ thép ống mạ kẽm của tập đoàn Hoa Sen với đầy đủ kích thước tiêu chuẩn từ nhà máy sản xuất giúp đáp ứng nhu cầu xây dựng ở mọi hạng mục nhỏ đến lớn.
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BAREM kg/6m |
Giá VNĐ/6M |
Hộp 20×40 |
0.8 |
4.38 |
100.740 |
Hộp 50×150 |
2.5 |
45.7 |
1.051.100 |
Hộp 60×120 |
2.8 |
45.7 |
1.051.100 |
Hộp 100×150 |
2 |
45.97 |
1.057.310 |
Hộp 50×100 |
3.5 |
46.69 |
1.073.870 |
Hộp 13×26 |
1.4 |
4.7 |
108.100 |
Hộp 60×120 |
3 |
48.83 |
1.123.090 |
Hộp 20×40 |
0.9 |
4.9 |
112.700 |
Hộp 13×26 |
1.5 |
5 |
115.000 |
Hộp 50×100 |
3.8 |
50.43 |
1.159.890 |
Hộp 50×150 |
2.8 |
51 |
1.173.000 |
Hộp 60×120 |
3.2 |
51.94 |
1.194.620 |
Hộp 100×150 |
2.3 |
52.87 |
1.216.010 |
Hộp 50×100 |
4 |
52.9 |
1.216.700 |
Hộp 20×40 |
1 |
5.43 |
124.890 |
Hộp 50×150 |
3 |
54.5 |
1.253.500 |
Hộp 60×120 |
3.5 |
56.58 |
1.301.340 |
Hộp 100×150 |
2.5 |
57.46 |
1.321.580 |
Hộp 20×40 |
1.1 |
5.94 |
136.620 |
Hộp 20×40 |
1.2 |
6.46 |
148.580 |
Hộp 30×60 |
0.8 |
6.64 |
152.720 |
Hộp 30×60 |
0.9 |
7.45 |
171.350 |
Hộp 20×40 |
1.4 |
7.47 |
171.810 |
Hộp 20×40 |
1.5 |
7.97 |
183.310 |
Hộp 30×60 |
1 |
8.25 |
189.750 |
Hộp 40×80 |
0.8 |
8.85 |
203.550 |
Hộp 30×60 |
1.1 |
9.05 |
208.150 |
Hộp 20×40 |
1.8 |
9.44 |
217.120 |
Hộp 30×60 |
1.2 |
9.85 |
226.550 |
Hộp 40×80 |
0.9 |
9.96 |
229.080 |
Hộp 40×100 |
0.8 |
10.31 |
237.130 |
Hộp 20×40 |
2 |
10.4 |
239.200 |
Hộp 40×80 |
1 |
11.06 |
254.380 |
Hộp 30×60 |
1.4 |
11.43 |
262.890 |
Hộp 40×100 |
0.9 |
11.6 |
266.800 |
Hộp 20×40 |
2.3 |
11.8 |
271.400 |
Hộp 40×80 |
1.1 |
12.16 |
279.680 |
Hộp 30×60 |
1.5 |
12.21 |
280.830 |
Hộp 20×40 |
2.5 |
12.72 |
292.560 |
Hộp 40×100 |
1 |
12.88 |
296.240 |
Hộp 30×90 |
1.2 |
13.24 |
304.520 |
Hộp 40×80 |
1.2 |
13.24 |
304.520 |
Hộp 50×100 |
1 |
13.82 |
317.860 |
Hộp 20×40 |
2.8 |
14.05 |
323.150 |
Hộp 40×100 |
1.1 |
14.16 |
325.680 |
Hộp 30×60 |
1.8 |
14.53 |
334.190 |
Hộp 20×40 |
3 |
14.92 |
343.160 |
Giá thép ống mạ kẽm Việt Nhật
Kính gửi quý khách hàng, quý đối tác bảng giá tham thao từ thép ống mạ kẽm của công ty Việt Nhật một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp hạng nặng của Việt Nam.
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY(MM) |
TRỌNG LƯỢNG(KG) |
GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
Thép hộp 20 x 20 |
1,2 |
3,99 |
133,000 |
1,4 |
4,70 |
157,000 |
|
Thép hộp 30 x 30 |
1,2 |
6,12 |
189,000 |
Thép hộp 40 x 40 |
1,2 |
8,25 |
255,000 |
1,4 |
9,74 |
291,000 |
|
Thép hộp 50 x 50 |
1,8 |
15,81 |
456,000 |
Thép hộp 13 x 26 |
1,2 |
3,89 |
130,000 |
Thép hộp 20 x 40 |
1,2 |
6,12 |
189,000 |
1,4 |
7,2 |
222,000 |
|
Thép hộp 30 x 60 |
1,2 |
9,31 |
278,000 |
1,4 |
10,96 |
327,000 |
|
1,8 |
14,18 |
409,000 |
|
Thép hộp 40 x 80 |
1,2 |
12,51 |
361,000 |
1,4 |
14,72 |
425,000 |
|
2,0 |
21,72 |
603,000 |
|
Thép hộp 50 x 100 |
1,4 |
18,48 |
533,000 |
Trên đây là những điều cơ bản về giá thép ống mạ kẽm và các thông tin về giá từ các Nhà sản xuất. Qua bài viết này rất mong mọi người có thể tham khảo thêm được nhiều kiến thức mới. Giúp chúng ta có thể mua được thép với giá và chất lượng, phù hợp với công trình của mình mà vẫn mua được một giá thành rẻ.
Xem thêm:
Báo giá thép ống Hòa Phát
Báo giá thép hộp mới nhất
Báo giá thép chữ V mới nhất