Thép nói chung và thép hộp nói riêng luôn là vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong ngành xây dựng. Giá thép luôn là vấn đề nóng, bởi việc lên xuống ảnh hưởng đến giá trị của công trình. Giá thép mới nhất luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu của các Nhà đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng, vậy giá thép hộp mạ kẽm hôm nay biến động như thế nào? Chúng tôi cung cấp cho các bạn thông tin về giá thép mới nhất theo bài viết dưới đây!
1. Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép là nguồn nguyên vật liệu không thể thiếu cho các công trình xây dựng. Chúng góp một phần quan trọng trong cấu trúc của các tòa nhà cao tầng, nhà kho, công xưởng, công trình công cộng, trong các công trình nhà ở, cũng như nhiều ngành công nghiệp và chế tạo khác.
Thép hộp mạ kẽm được gia công với dạng hình khối rỗng ruột, với độ dày mỏng tùy theo quy cách của sản phẩm. Thông thường có kích thước chuẩn với độ dài là 6m và độ dày của thép từ 0.7 đến 5.1mm. Thép được phủ một lớp kẽm mạ ở bề mặt phía ngoài với độ dày phù hợp, giúp chúng bền đẹp, nâng cao tuổi thọ và chống chọi với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như Việt Nam.
Có 2 phương pháp mạ kẽm thường được sử dụng phổ biến hiện nay là mạ kẽm nhúng nóng, với quy trình thả trực tiếp vào bể chứa kẽm giúp lớp mạ đều màu và phủ từ trong ra ngoài. Phương pháp thứ hai là mạ kẽm điện phân, với lớp kẽm được phun trực tiếp lên bề mặt sắt hộp. Về chất lượng thì có thể nhận thấy phương pháp mạ kẽm nhúng nóng sẽ có chất lượng tốt hơn so với mạ kẽm điện phân.
2.Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Sử dụng trong các công trình ven biển, điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Dùng trong các khu công nghệ, nhà kho, nhà xưởng bảo quản hóa chất, vật liệu..vv
Công trình ở dưới mặt đất với khả năng chịu tải cao.
Công trình cầu đường, công trình công cộng, thiết bị truyền tín hiệu, công trình quảng cáo lớn, cột đèn..vv
Các sản phẩm dân dụng như ban công, lan can, cầu thang, mái hiên, hệ thống mái nhà.
Ngoài ra chúng còn được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hiện đại của chúng ta.
3.Quy cách của thép hộp với kích thước chuẩn
Thép hộp mạ kẽm hình vuông gồm các kích thước:
12 mm ×12 mm – 14 mm ×14 mm – 16 mm ×16 mm, 20 mm ×20 mm, 25 mm ×25 mm, 30 mm ×30 mm, 40 mm ×40 mm, 50 mm ×50 mm, 60 mm ×60 mm, 75 mm ×75 mm, 90 mm ×90 mm, 100 mm ×100 mm.
Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật gồm các kích thước:
10mm×20 mm, 10 mm ×30 mm, 13 mm ×26 mm, 20 mm ×40 mm, 25 mm ×50 mm, 30 mm ×60 mm, 40 mm ×80 mm, 45 mm ×90 mm, 50 mm ×100 mm, 60 mm ×120 mm, 100 mm ×150 mm, 100 mm ×200 mm.
4.Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Chi phí sản xuất thấp: So với các hợp kim khác thì thép hộp có giá thành phù hợp so với độ bền bỉ của chúng mang lại. Thành phẩm cho ra luôn đáp ứng chất lượng và nhu cầu của người sử dụng.
Bề mặt mạ kẽm bền vững: Có thể thấy khi thép hộp được mạ một lớp kẽm phía trên bề mặt, sẽ giúp chúng nâng cao tuổi thọ cùng khả năng thích ứng với môi trường lên đến 30-40 năm.
Dễ dàng kiểm tra và bảo quản: Bạn có thể dễ dàng bảo quản và kiểm tra sai xót của các mối hàn thông qua mắt thường. Vì thế giúp đội ngũ bảo quản khắc phục kịp thời tránh những hậu quả về sau.
Nguồn vật liệu dồi dào: Ở Việt Nam, ngành công nghệ chế tạo hạng nặng đang trên đà phát triển mạnh mẽ. Giúp cung ứng đầy đủ cho thị trường trong nước và xuất khẩu ra nước ngoài.
Cung ứng vật tư cho đa ngành: Sắt thép luôn là giải pháp hàng đầu trong cấu trúc xây dựng. Là vật liệu chính cho công nghệ chế tạo đóng tàu, hệ thống cầu đường. Dễ dàng thi công lắp đặt với các phương án: Hàn, khoan cắt, uốn, nắn…vv.
5. Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay:
5.1 Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Chủng loại |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 |
1,0 |
3,45 |
16.500 |
56,925 |
1.1 |
3,77 |
16.500 |
62,205 |
|
1,2 |
4.08 |
16.500 |
67.320 |
|
1,4 |
4,70 |
16.500 |
77.550 |
|
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 |
1,0 |
5,43 |
16.500 |
89.595 |
1.1 |
5,94 |
16.500 |
98.010 |
|
1,2 |
6,46 |
16.500 |
106.590 |
|
1,4 |
7.47 |
16.500 |
123.255 |
|
1,5 |
7.97 |
16.500 |
131.505 |
|
1,8 |
9,44 |
16.500 |
155.760 |
|
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 |
1,0 |
6,84 |
16.500 |
112.860 |
1.1 |
7.50 |
16.500 |
123.750 |
|
1,2 |
8.15 |
16.500 |
134.475 |
|
1,4 |
9,45 |
16.500 |
155,925 |
|
1,5 |
10.09 |
16.500 |
166.485 |
|
1,8 |
11,98 |
16.500 |
197.670 |
|
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 |
1,0 |
8.25 |
16.500 |
136.125 |
1.1 |
9,05 |
16.500 |
149.325 |
|
1,2 |
9,85 |
16.500 |
162.525 |
|
1,4 |
11.43 |
16.500 |
188.595 |
|
1,5 |
12,21 |
16.500 |
201.465 |
|
1,8 |
14,53 |
16.500 |
239.745 |
|
2,8 |
21,79 |
16.500 |
359.535 |
|
3.0 |
23,40 |
16.500 |
386.100 |
|
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 |
1.1 |
12,16 |
16.500 |
200.640 |
1,2 |
13,24 |
16.500 |
218.460 |
|
1,4 |
15,38 |
16.500 |
253.770 |
|
1,5 |
16,45 |
16.500 |
271.425 |
|
1,8 |
19,61 |
16.500 |
323.565 |
|
2.0 |
21,70 |
16.500 |
358.050 |
|
2.3 |
24,80 |
16.500 |
409.200 |
|
2,5 |
26,85 |
16.500 |
443.025 |
|
Thép hộp mạ kẽm 40 x 100 |
1,4 |
16.02 |
16.500 |
264.330 |
1,5 |
19,27 |
16.500 |
317,955 |
|
1,8 |
23.01 |
16.500 |
379.665 |
|
2.0 |
25.47 |
16.500 |
420.255 |
|
2.3 |
29,14 |
16.500 |
480.810 |
|
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 |
1,4 |
19,33 |
16.500 |
318,945 |
1,5 |
20,68 |
16.500 |
341.220 |
|
1,8 |
24,69 |
16.500 |
407.385 |
|
2.0 |
27,34 |
16.500 |
451.110 |
|
2.3 |
31,29 |
16.500 |
516.285 |
|
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 |
1,8 |
29,79 |
16.500 |
491.535 |
2.0 |
33.01 |
16.500 |
544.665 |
|
2.3 |
37,80 |
16.500 |
623.700 |
|
2,5 |
40,98 |
16.500 |
676.170 |
|
2,8 |
45,70 |
16.500 |
754.050 |
5.2 Bảng báo giá thép hộp hình vuông mạ kẽm
QUY CÁCH HỘP KẼM |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
12 x 12 x 6m (196 cây/bó) |
0.80 |
1.51 |
20,000 |
0.90 |
1.51 |
19,800 |
|
1.00 |
1.93 |
19,800 |
|
1.10 |
2.13 |
19,800 |
|
14 x 14 x 6m (196 cây/bó) |
0.70 |
1.54 |
19,500 |
0.80 |
1.79 |
19,500 |
|
0.90 |
2.03 |
19,300 |
|
1.00 |
2.28 |
19,300 |
|
1.10 |
2.52 |
19,300 |
|
1.20 |
2.77 |
19,300 |
|
16 x 16 x 6m (196 cây/bó) |
0.80 |
2.06 |
19,500 |
0.90 |
2.35 |
19,300 |
|
1.00 |
2.63 |
19,300 |
|
1.10 |
2.91 |
19,300 |
|
1.20 |
3.19 |
19,300 |
|
20 x 20 x 6m (196 cây/bó) |
0.70 |
2.26 |
19,500 |
0.80 |
2.61 |
19,500 |
|
0.90 |
2.97 |
19,300 |
|
1.00 |
3.33 |
19,300 |
|
1.10 |
3.69 |
19,300 |
|
1.20 |
4.04 |
19,300 |
|
1.40 |
4.76 |
19,300 |
|
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) |
0.80 |
3.30 |
19,300 |
0.90 |
3.75 |
19,200 |
|
1.00 |
4.21 |
19,200 |
|
1.10 |
4.66 |
19,200 |
|
1.20 |
5.11 |
19,200 |
|
1.40 |
6.01 |
19,200 |
|
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) |
0.90 |
4.53 |
19,200 |
1.00 |
5.08 |
19,200 |
|
1.10 |
5.63 |
19,200 |
|
1.20 |
6.17 |
19,200 |
|
1.30 |
6.72 |
19,200 |
|
40 x 40 x 6m (64 cây/bó) |
0.90 |
6.10 |
19,200 |
1.00 |
6.83 |
19,200 |
|
1.10 |
7.57 |
19,200 |
|
1.20 |
8.30 |
19,200 |
|
1.30 |
9.04 |
19,200 |
|
50 x 50 x 6m (64 cây/bó) |
1.10 |
9.51 |
19,200 |
1.20 |
10.43 |
19,200 |
|
1.30 |
11.35 |
19,200 |
|
1.40 |
12.28 |
19,200 |
|
1.80 |
16.16 |
19,200 |
5.3 Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen
QUY CÁCH HỘP KẼM |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
12 x 12 x 6m (196 cây/bó) |
0.80 |
1.51 |
20,000 |
0.90 |
1.51 |
19,800 |
|
1.00 |
1.93 |
19,800 |
|
1.10 |
2.13 |
19,800 |
|
14 x 14 x 6m (196 cây/bó) |
0.70 |
1.54 |
19,500 |
0.80 |
1.79 |
19,500 |
|
0.90 |
2.03 |
19,300 |
|
1.00 |
2.28 |
19,300 |
|
1.10 |
2.52 |
19,300 |
|
1.20 |
2.77 |
19,300 |
|
16 x 16 x 6m (196 cây/bó) |
0.80 |
2.06 |
19,500 |
0.90 |
2.35 |
19,300 |
|
1.00 |
2.63 |
19,300 |
|
1.10 |
2.91 |
19,300 |
|
1.20 |
3.19 |
19,300 |
|
20 x 20 x 6m (196 cây/bó) |
0.70 |
2.26 |
19,500 |
0.80 |
2.61 |
19,500 |
|
0.90 |
2.97 |
19,300 |
|
1.00 |
3.33 |
19,300 |
|
1.10 |
3.69 |
19,300 |
|
1.20 |
4.04 |
19,300 |
|
1.40 |
4.76 |
19,300 |
|
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) |
0.80 |
3.30 |
19,300 |
0.90 |
3.75 |
19,200 |
|
1.00 |
4.21 |
19,200 |
|
1.10 |
4.66 |
19,200 |
|
1.20 |
5.11 |
19,200 |
|
1.40 |
6.01 |
19,200 |
|
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) |
0.90 |
4.53 |
19,200 |
1.00 |
5.08 |
19,200 |
|
1.10 |
5.63 |
19,200 |
|
1.20 |
6.17 |
19,200 |
|
1.30 |
6.72 |
19,200 |
|
40 x 40 x 6m (64 cây/bó) |
0.90 |
6.10 |
19,200 |
1.00 |
6.83 |
19,200 |
|
1.10 |
7.57 |
19,200 |
|
1.20 |
8.30 |
19,200 |
|
1.30 |
9.04 |
19,200 |
|
50 x 50 x 6m (64 cây/bó) |
1.10 |
9.51 |
19,200 |
1.20 |
10.43 |
19,200 |
|
1.30 |
11.35 |
19,200 |
|
1.40 |
12.28 |
19,200 |
|
1.80 |
16.16 |
19,200 |
Bài viết về báo giá thép mạ kẽm mới nhất hôm nay, hy vọng đã cung cấp đến quý khách hàng những thông tin kịp thời, hữu ích. Do giá cả luôn biến động nên quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá nhanh và sớm nhất.
Xem thêm:
Báo giá thép tấm
Báo giá thép chữ I
Báo giá thép ống mạ kẽm