Báo giá thép hình hôm nay các loại như dạng thép hình chữ U, chữ I, chữ V và chữ H. Tham khảo các bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay đã được cập nhật.
Bảng báo giá thép hình U mới nhất hôm nay
Thép hình U |
Độ dài |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Cây) |
(VNĐ / kg) |
(VND/Cây) |
|
Thép hình U 65x30x3.0 |
6m |
13,7 |
368 |
Thép hình U 80x40x4.0 |
6m |
13,7 |
543 |
Thép hình U 100x46x4.5 |
6m |
13,7 |
646 |
Thép hình U 140x52x4.8 |
6m |
13,7 |
772 |
Thép hình U 140x58x4.9 |
6m |
13,7 |
897 |
Thép hình U 150x75x6.5 |
12m |
13,7 |
1775 |
Thép hình U 160x64x5.0 |
6m |
13,7 |
1289 |
Thép hình U 180x74x5.1 |
12m |
13,7 |
1338 |
Thép hình U 200x76x5.2 |
12m |
13,7 |
1993 |
Thép hình U 250x78x7.0 |
12m |
13,7 |
2234 |
Thép hình U 300x85x7.0 |
12m |
13,7 |
3423 |
Thép hình U 400x100x10.5 |
12m |
13,7 |
5678 |
Thép U thường có 2 loại là thép U đúc và thép U sấn mỗi một dòng lại có những đặc điểm và tính năng khác nhau thông qua quy cách :
Quy cách thép hình chữ u
- Chiều cao bụng: Từ 50 mm đến 380 mm
- Chiều cao cánh: Từ 25 mm đến 100 mm
- Chiều dài: Từ 6m đến 12m
Các kích thước dựa trên quy chuẩn trong sản xuất
- Thép U80
- Thép U100
- Thép U200
- Thép hình U120
- Thép hình U140
- Thép hình U160
- Thép hình U150
- Thép hình U250
- Thép hình U300
- Thép hình U350
Thép chữ U được thiết kế có tiết diện dựa theo hình chữ U trong bảng chữ cái. Dòng thép này có cho mình một mặt bụng phẳn và các cánh vươn rộng nên dễ dàng liên kết với các cấu trúc khác. Được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng với khả năng uốn cong, cũng có nhiều kết cấu xây dựng dùng làm cột, công trình cầu đường…vv.
2. Bảng báo giá thép I mới nhất hôm nay
Thép hình I |
Độ dài |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Cây) |
(VNĐ / kg) |
(VND/Cây) |
|
Thép hình I 100x55x4.5 |
12m |
12,6 |
1.726.460 |
Thép hình I 120x64x4.8 |
12m |
12,6 |
2.568.430 |
Thép hình I 148x100x6x9 |
12m |
12,6 |
4.109.330 |
Thép hình I 150x75x5x7 |
12m |
12,6 |
5,232,220 |
Thép hình I 194x150x6x9 |
12m |
12,6 |
6.942.550 |
Thép hình I 200x100x5.5×8 |
12m |
12,6 |
10.300.000 |
Thép hình I 250x125x6x9 |
12m |
12,6 |
7.414.690 |
Thép hình I 300x150x6.5×9 |
12m |
12,6 |
12.114.480 |
Thép hình I 350x175x7x11 |
12m |
12,6 |
9,986,320 |
Thép hình I 400x200x8x13 |
12m |
12,6 |
18.689.920 |
Thép hình I 450x200x9x14 |
12m |
12,6 |
22.368.980 |
Thép hình I 482x300x11x15 |
12m |
12,6 |
14.145.150 |
Quy cách thép chữ I
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 – 12m
Kích thước dựa theo quy chuẩn sản xuất
- Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000
- Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000
- Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000
- Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
- Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
- Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000
- Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
- Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
- Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000
Thép chữ I – Một dạng thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dưng. Được sản xuất dựa theo hình dáng của chữ I với hai phần cánh ngang và điểm nối với kích thước dày mỏng khác nhau dựa trên dây chuyền. Thép có khả năng chịu áp lực tốt cũng như các điều kiện thời tiết tạo nên đặc thù của sản phẩm tại nhiều hạng mục chịu trọng tải lớn. Ngoài kích cỡ khác nhau thì khối lượng, đặc tính kĩ thuật cũng tùy theo dòng được dựa theo quy trình sản xuất.
3. Bảng báo giá thép V mới nhất hôm nay
Thép hình V |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Kg/Cây) |
(VNĐ / kg) |
(VND/Cây) |
|
Thép hình V 30x30x3 |
29,00 |
13,7 |
368 |
Thép hình V 40x40x4 |
42,30 |
13,7 |
543 |
Thép hình V 50x50x3 |
51,54 |
13,7 |
646 |
Thép hình V 50x50x4 |
62,40 |
13,7 |
772 |
Thép hình V 50x50x5 |
73,80 |
13,7 |
897 |
Thép hình V 50x50x6 |
223,20 |
13,7 |
1775 |
Thép hình V 60x60x4 |
85,20 |
13,7 |
1289 |
Thép hình V 60x60x5 |
208.80 |
13,7 |
1338 |
Thép hình V 63x63x5 |
220,80 |
13,7 |
1993 |
Thép hình V 63x63x6 |
330,00 |
13,7 |
2234 |
Thép hình V 75x75x6 |
414,00 |
13,7 |
3423 |
Thép hình V 70x70x7 |
708,00 |
13,7 |
5678 |
Dựa theo quy chuẩn sản xuất gồm
- Thép hình V25,
- Thép hình V30
- Thép hình V40, V4,
- Thép hình V50
- Thép hình V60,
- Thép hình V65
- Thép hình V70
- Thép hình V75
- Thép hình V80
- Thép hình V90
- Thép hình V100
- Thép hình V120,
- Thép hình 140
- Thép hình V150
- Thép hình V180
- Thép hình V200
- Thép hình V220
- Thép hình V250
Thép V được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, các công trình xây dựng lớn nhỏ, ngành công nghiệp đóng tàu, các công trình giao thông cầu đường nhờ đặc tính cứng, khả năng chịu lực hiệu quả, đồ bền bỉ cao, thích ứng với hầu hết điều kiện thời tiết.
4. Bảng báo giá thép chữ H mới nhất hôm nay
Thép hình H |
Độ dài |
Trọng lượng |
Thành tiền |
(Cây) |
(Kg/Cây) |
(VND/Cây) |
|
Thép hình H 100x100x6x8 |
12m |
202.80 |
1.726.460 |
Thép hình H 125x125x6.5×9 |
12m |
285,60 |
2.568.430 |
Thép hình H 150x150x7x10 |
12m |
378,00 |
4.109.330 |
Thép hình H 175x175x7.5×11 |
12m |
484,80 |
5,232,220 |
Thép hình H 200x200x8x12 |
12m |
598.80 |
6.942.550 |
Thép hình H 250x250x9x14 |
12m |
868,80 |
10.300.000 |
Thép hình H 294x200x8x12 |
12m |
669,80 |
7.414.690 |
Thép hình H 300x300x10x15 |
12m |
1128,00 |
12.114.480 |
Thép hình H 340x250x9x14 |
12m |
956.40 |
9,986,320 |
Thép hình H 350x350x12x19 |
12m |
1664,00 |
18.689.920 |
Thép hình H 400x400x13x21 |
12m |
2064,00 |
22.368.980 |
Thép hình H 440x300x11x18 |
12m |
1448,00 |
14.145.150 |
Quy cách thép chữ H
- Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
- Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Kích thước dựa trên quy chuẩn sản xuât
- Thép chữ H 100X50
- Thép chữ H 100X100
- Thép chữ H 125X125
- Thép chữ H 150X75
- Thép chữ H 150X100
- Thép chữ H 150X150
- Thép chữ H 175X175
- Thép chữ H 200X100
- Thép chữ H 200X150
- Thép chữ H 200X200
- Thép chữ H 250×125
- Thép chữ H 250×250
- Thép chữ H 300×150
- Thép chữ H 300×200
- Thép chữ H 300×300
- Thép chữ H 350×175
- Thép chữ H 350×250
- Thép chữ H 350×350
- Thép chữ H 400×200
- Thép chữ H 400×300
- Thép chữ H 400×400
- Thép chữ H 450X200
- Thép chữ H 450X300
- Thép chữ H 500X200
- Thép chữ H 500X300
- Thép chữ H 600X200
- Thép chữ H 600X300
- Thép chữ H 700X300
- Thép chữ H 800X300
- Thép chữ H 900×300
Trên thị trường, thép chữ H rất đa dạng về chủng loại về các sản phẩm trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài. Với đặc tính kĩ thuật riêng biệt có khả năng cân bằng cao an toàn cho mọi cấu trúc xây dựng nên chúng là nguồn vật liệu thiết yếu cho các công trình, dự án..vv.
5. Bảng báo giá thép chữ L mới nhất hôm nay
Quy cách |
Độ dài |
Trọng lượng |
Tổng đơn giá |
(mm) |
(mét) |
(Kg/Cây) |
(VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 |
6 |
8.16 |
102,000 |
Thép L 40x40x3 |
6 |
11.10 |
138,750 |
Thép L 40x40x4 |
6 |
14.52 |
181,500 |
Thép L 50x50x4 |
6 |
18.30 |
228,750 |
Thép L 50x50x5 |
6 |
22.62 |
282,750 |
Thép L 63x63x5 |
6 |
28.86 |
360,750 |
Thép L 63x63x6 |
6 |
34.32 |
429,000 |
Thép L 70x70x5 |
6 |
32.28 |
403,500 |
Thép L 70x70x6 |
6 |
38.34 |
479,250 |
Thép L 70x70x7 |
6 |
44.34 |
554,250 |
Thép L 75x75x5 |
6 |
34.80 |
435,000 |
Thép L 75x75x6 |
6 |
41.34 |
516,750 |
Thép L 75x75x7 |
6 |
47.76 |
597,000 |
Thép L 80x80x6 |
6 |
44.16 |
552,000 |
Thép L 80x80x7 |
6 |
51.06 |
638,250 |
Thép L 80x80x8 |
6 |
57.90 |
723,750 |
Thép L 90x90x6 |
6 |
50.10 |
626,250 |
Thép L 90x90x7 |
6 |
57.84 |
723,000 |
Thép L 90x90x8 |
6 |
65.40 |
817,500 |
Thép L 100x100x8 |
6 |
73.20 |
915,000 |
Thép L 100x100x10 |
6 |
90.60 |
1,132,500 |
Thép L 120x120x8 |
12 |
176.40 |
2,205,000 |
Thép L 120x120x10 |
12 |
219.12 |
2,739,000 |
Thép L 120x120x12 |
12 |
259.20 |
3,240,000 |
Thép L 125x125x10 |
12 |
229.20 |
2,865,000 |
Thép L 125x125x15 |
12 |
355.20 |
4,440,000 |
Thép L 130x130x10 |
12 |
237.00 |
2,962,500 |
Thép L 130x130x12 |
12 |
280.80 |
3,510,000 |
Thép L 150x150x10 |
12 |
274.80 |
3,435,000 |
Thép L 150x150x12 |
12 |
327.60 |
4,095,000 |
Thép L 150x150x15 |
12 |
405.60 |
5,070,000 |
Thép L 175x175x12 |
12 |
381.60 |
4,770,000 |
Thép L 175x175x15 |
12 |
472.80 |
5,910,000 |
Thép L 200x200x15 |
12 |
543.60 |
6,795,000 |
Thép L 200x200x20 |
12 |
716.40 |
8,955,000 |
Thép L 200x200x25 |
12 |
888.00 |
11,100,000 |
Quy cách của thép chữ L
- Độ dày : từ 3 đến 24mm
- Chiều dài : từ 6 đến 12m
Kích thước sản xuất theo quy cách
- Thép hình chữ L100
- Thép hình chữ L120
- Thép hình chữ L150
- Thép hình chữ L175
- Thép hình chữ Ll200
- Thép hình chữ L 250
- Thép hình chữ L 500
Thép không chỉ đa dạng về sản phẩm mà còn đa dạng về hình dạng, kết cấu với độ dày mỏng khác nhau. Chúng dần trở thành nguồn vật liệu thiết yếu cho mọi hạng mục chịu trọng tải lớn. Góp phần đẩy mạnh “ Cung – Cầu” cho ngành luyện kim tại Việt Nam phát triển hơn để phục vụ trong nước và đẩy mạnh xuất khẩu ra thị trường quốc tế !
Quý khách có thể cân đối giá thép xây dựng và tìm cho mình một trong các dạng thép phía trên để phục vụ cho công trình của mình. Mong rằng hàng mục đó sẽ hoàn công đúng với các chỉ tiêu và con số mong đợi !
Xem thêm:
Báo giá thép ống Hòa Phát
Báo giá thép hộp mạ kẽm
Báo giá thép tấm