Bài viết hôm nay, chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng: Báo giá thép chữ V mạ kẽm và thép chữ V đen cập nhật mới nhất hôm nay.
Thép v là gì?
Thép V được phân chia thành nhiều loại khác nhau, theo đúng quy cách mà các nhà sản xuất đã đưa ra với một kích thước chuẩn. Mọi người có thể dễ dàng lựa chọn và sử dụng vật liệu này cho công trình hay mục đích khác nhau.
Thép V còn có cho mình với nhiều tên gọi khác nhau như: Thép góc, thép L nhưng tên gọi thép V vẫn được sử dụng phổ biến hơn. Chúng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, các công trình xây dựng lớn nhỏ, ngành công nghiệp đóng tàu, các công trình giao thông cầu đường nhờ đặc tính cứng, khả năng chịu lực hiệu quả, đồ bền bỉ cao, thích ứng với hầu hết điều kiện thời tiết.
Dựa trên dây truyền sản xuất theo từng đơn vị, mà trong thành phần tạo nên Thép với Cacbon (C): là nguyên tố quan trọng nhất, quyết định sự định hình, tính chất và công dụng của thép. Thép cacbon chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản lượng thép khoảng 80% – 90 %. Và các kim loại khác như: Mangan (0,4 – 0,65%), Silic (0,12 – 0,3%), lưu huỳnh, photpho (<0,07%).
Cacbon sẽ làm giảm độ dẻo và độ dai va đập. Khi %C tăng trong khoảng 0,8 – 1% thì độ bền và độ cứng cao nhất nhưng khi vượt qua 1% thì độ bền và độ cứng bắt đầu giảm. (Những phân tích và dẫn chứng từ nhà sản xuất cung cấp)
Kích thước chuẩn của thép V
Theo dây chuyền sản xuất mà kích thước của chúng được thể hiện rõ ràng và tuân theo một quy cách nhất định nhằm đưa ra một tỉ lệ phù hợp cho mục đích sử dụng, lưu trữ bảo quản và vận chuyển một cách dễ dàng
- Chiều dài của một cây thép hình V với kích thước chuẩn là : 6m hoặc 12m.
- Độ dài cạnh thông thường dao động từ :25mm – 250mm.
- Độ dày của thép từ 2mm – 25mm.
Kích cỡ thép V bao gồm: V25, V30, V3, V40, V4, V50, V5, V60, V6, V65, V70, V7, V75, V80, V8, V90, V9,, V100, V10, V120, v140, V150, V180, V200, V220, V250 … (có thể yêu cầu kích cỡ từ nhà sản xuất)
Thép V cỡ lớn bao gồm : V 100, V 120, V125, V140, V150, V160, V180, V200, V 220, V250… (Thông thường với kích cỡ này sẽ được nhập khẩu từ Trung Quốc, tuy nhiên giá thép cũng khá cao)
Ứng dụng của thép V trong các ngành
Những ứng dụng của thép V, mang đến cho các ngành nghề nhiều hơn sự lựa chọn trong cấu trúc hay nguồn vật liệu. Nhờ đặc tính nổi bật với cấu trúc cứng, khả năng chị lực cao, chúng còn có khả năng chịu rung động mạnh, chống ăn mòn từ lớp mạ kẽm phía ngoài tạo một lớp màng bảo vệ thép một cách hiệu quả, quý khách có thể xem qua những ứng dụng của thép V như :
- Cấu trúc khung, giá, treo, mái của hầu hết các nhà xưởng, nhà kho, các công trình tiền chế lớn nhỏ, nhà dân dụng…vv đều có sự góp mặt của thép V.
- Sử dụng làm bảng hiệu quảng cáo với mọi quy mô từ lớn nhỏ khác nhau. Bảng chỉ dẫn, phân làn phục vụ cho ngành giao thông vận tải
- Sử dụng là nguồn vật liệu chính cho các hệ thống cầu đường xuyên suốt trên khắp Việt Nam.
- Phục vụ cho các ngành xây dựng, ngành thiết kế nội ngoại thất như cầu thang, lan can, mái che, giá đỡ, mái vòm …vv
- Các trạm phát tín hiệu, sóng truyền tin, trạm cao áp, hệ thống mạng lưới điện quốc gia
- Là nguyên vật liệu lí tưởng cho các nhà máy hóa chất, nhà máy sản xuất với quy mô lớn và sử dụng ở các vùng khí hậu khắc nghiệt như : vùng biển, vùng cao,…vv
Tìm hiểu về tiêu chuẩn của thép V
Các loại thép V được sản xuất theo tiêu chuẩn và kích thước phổ biến, với công nghệ từ : Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Đài loan… vv Trong đó các tiêu chuẩn gồm:
1.Thép hình V tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
2.Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…
Thông qua các tư liệu phía trên chắc rằng quý khách đã có cho mình nguồn thông tin bổ ích về thép V đang được ứng dụng rất nhiều trong đời sống thực tiễn.
Bảng báo giá thép chữ V cập nhật mới nhất hôm nay
Giá thép V đen và mạ kẽm, chiều dàu cây: 6m
Chủng loại |
Thép đen |
Thép mạ kẽm |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly |
63.000 |
73.500 |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly |
75.000 |
87.500 |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly |
83.250 |
97.125 |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly |
93.000 |
108.500 |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly |
104.700 |
122.150 |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly |
127.500 |
148.750 |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly |
129.000 |
146.200 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly |
152.550 |
172.890 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly |
172.500 |
195.500 |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly |
195.750 |
221.850 |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly |
187.500 |
212.500 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly |
202.500 |
229.500 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly |
232.500 |
263.500 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly |
263.400 |
298.520 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly |
285.000 |
323.000 |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly |
330.000 |
374.000 |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly |
360.000 |
408.000 |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly |
416.700 |
472.260 |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly |
487.500 |
552.500 |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly |
450.000 |
510.000 |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly |
480.000 |
544.000 |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly |
548.850 |
622.030 |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly |
630.000 |
714.000 |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly |
472.500 |
535.500 |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly |
562.500 |
637.500 |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly |
787.500 |
892.500 |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly |
590.400 |
669.120 |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly |
793.950 |
899.810 |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly |
660.600 |
748.680 |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly |
705.000 |
799.000 |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly |
866.700 |
982.260 |
Thép hình V 80 x 80 x 10ly |
1.071.000 |
1.213.800 |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly |
864.900 |
980.220 |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly |
981.000 |
1.111.800 |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly |
1.098.000 |
1.244.400 |
Thép hình V 90 x 90 x 10ly |
1.350.000 |
1.530.000 |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly |
1.005.000 |
1.139.000 |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly |
1.098.000 |
1.244.400 |
Thép hình V 100 x 100 x 10ly |
1.350.000 |
1.530.000 |
Thép hình V 100 x 100 x 12ly |
1.602.000 |
1.815.600 |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly |
1.323.000 |
1.499.400 |
Thép hình V 120 x 120 x 10ly |
1.638.000 |
1.856.400 |
Thép hình V 120 x 120 x 12ly |
1.944.000 |
2.203.200 |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly |
1.377.000 |
1.560.600 |
Thép hình V 125 x 125 x 10ly |
1.710.000 |
1.938.000 |
Thép hình V 125 x 125 x 12ly |
2.034.000 |
2.305.200 |
Thép hình V 150 x 150 x 10ly |
2.070.000 |
2.346.000 |
Thép hình V 150 x 150 x 12ly |
2.457.000 |
2.784.600 |
Thép hình V 150 x 150 x 15ly |
3.042.000 |
3.447.600 |
Thép hình V 180 x 180 x 15ly |
3.681.000 |
4.171.800 |
Thép hình V 180 x 180 x 18ly |
4.374.000 |
4.957.200 |
Thép hình V 200 x 200 x 16ly |
4.365.000 |
4.947.000 |
Thép hình V 200 x 200 x 20ly |
5.391.000 |
6.109.800 |
Thép hình V 200 x 200 x 24ly |
6.399.000 |
7.252.200 |
Thép hình V 250 x 250 x 28ly |
9.360.000 |
10.608.000 |
Thép hình V 250 x 250 x 35ly |
11.520.000 |
13.056.000 |
Giá thép cuộn cán nóng
Giá thép hình chữ H