Giá vật liệu thép được nhiều khách hàng quan tâm nhất hiện nay, trước tình hình kinh tế toàn cầu, kinh tế trong nước cũng bị ảnh hưởng, bởi vậy giá thép biến động và đang có xu hướng tăng thời gian gần đây. Bạn có nhu cầu sử dụng thép cho công trình gia đình, thì việc tìm hiểu về thép và giá thép là điều vô cùng quan trọng. Có rất nhiều nguồn thông tin cung cấp trên các diễn đàn, nhưng chưa hẳn thông tin nào cũng chính xác, để giúp quý khách hàng có những thông tin cần thiết để chọn vật liệu, chúng tôi giới thiệu bạn tìm đến KTS Hoàng – Hoàng Quần Rách để có những báo giá thép ống tròn chính xác nhất
1. Thông tin về thép ống tròn trên thị trường vật liệu
Hiện nay, trên thị trường vật liệu Việt Nam có nhiều loại sắt thép nổi tiếng. Tuy nhiên thép ống tròn đang được khách hàng ưa chuộng nhất. Bởi những ưu điểm nổi trội của nó cho ứng dụng và phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Thép ống có 2 loại chính trên thị trường đó là thép ống tròn đen và thép ống mạ kẽm, mỗi loại có đặc điểm và giá thép ống tròn khác nhau.
Đầu tiên là loại thép ống tròn đen được sản xuất bằng phương pháp cán mỏng – thép cuộn cán nóng. Sau đó được công nhân mang gia công và hàn mép tạo thành hình dạng thép ống tròn. Sản phẩm thép ống đen sau khi cán nóng vẫn giữ nguyên màu sắc ban đầu của phôi đen. Tại các cửa hàng thép ống đen trên thị trường lại có nhiều loại thép như thép ống đen và thép hộp đen.
Thép ống tròn được ứng dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng như thiết kế lắp đặt nhà tiền chế hay các tòa nhà cao tầng cũng có thể sử dụng tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp và hệ thống phòng cháy chữa cháy… Trong ngành công nghiệp thì thép được sử dụng chế tạo khung máy móc và thiết bị cũng như khung sườn ô tô và xe máy. Cấu tạo chắc chắn chúng được dùng trong chế tạo máy móc đòi hỏi cấu trúc bền bỉ cho tuổi thọ sản phẩm cao.
Loại thép thứ hai là thép ống mạ kẽm. Đây là sản phẩm được sản xuất từ thép ống đen. Về cấu tạo thì thép ống tròn mạ kẽm sau khi làm sạch bề mặt thép ống đen chúng ta dùng máy phun phủ lên một lớp mạ kẽm nhằm chống gỉ và tăng tuổi thọ cho bề mặt sản phẩm.
Thép ống tròn có những ưu điểm vượt trội khiến khách hàng không thể bỏ lỡ nguồn nguyên liệu này. Ưu điểm đầu tiên là mạ kẽm có thể chịu áp lực tốt. Thành phần của thép có cấu trúc thành mỏng và trọng lượng nhẹ thép ống mạ kẽm rất cứng vững có khả năng chịu lực va đập tốt và chịu được hầu hết các điều kiện tự nhiên tác động lên sản phẩm. Không chỉ có vậy, mà lớp phủ bên ngoài bảo vệ thép khỏi các yếu tố cơ học và hóa học hay nhiệt độ bên ngoài, tăng tuổi thọ cho sản phẩm mà giá thép ống tròn không thay đổi nhiều.
Do sở hữu khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa của sản phẩm. Thép ống tròn
Rất bền vững theo năm tháng dù ở mọi thời tiết khác nhau cũng như điều kiện khắc nghiệt. Và từ đó trở thành vật liệu đáng tin cậy cho mọi gia đình.
2. Báo giá thép ống tròn mới nhất hôm nay
Sản phẩm luôn phù hợp với mọi nhu cầu của người dân, giá bán của từng sản phẩm phụ thuộc vào quy cách cũng như độ dày của thép ống tròn. Hay nó chịu sự chi phối của thời điểm mua hàng… Tất cả các yếu tố khách quan và chủ quan đều cấu thành nên giá thép. Sau đây chúng tôi cập nhật đơn giá cho từng sản phẩm thép ống tròn hiện nay. Cụ thể như sau:
Giá thép ống tròn của công ty thép danh tiếng Hòa Phát luôn ổn định. Chúng tôi giới thiệu đến các bạn giá của thép ống tròn mạ kẽm của Hòa Phát:
Tên sản phẩm |
Trọng lượng (kg) |
Giá có VAT (đ/kg) |
Tổng giá có VAT |
Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,1 x 6m |
3.27 |
19.201 |
62.786 |
Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,2 x 6m |
3.55 |
19.201 |
68.162 |
Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,4 x 6m |
4.1 |
19.201 |
78.722 |
Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,5 x 6m |
4.37 |
19.201 |
83.906 |
Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,8 x 6m |
5.17 |
19.201 |
99.267 |
Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,1 x 6m |
4.16 |
19.201 |
79.874 |
Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,4 x 6m |
5.23 |
19.201 |
100.419 |
Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,5 x 6m |
5.58 |
19.201 |
107.139 |
Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,8 x 6m |
6.62 |
19.201 |
127.107 |
Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,1 x 6m |
5.27 |
19.201 |
101.187 |
Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,4 x 6m |
6.65 |
19.201 |
127.683 |
Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,5 x 6m |
7.1 |
19.201 |
136.324 |
Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,8 x 6m |
8.44 |
19.201 |
162.052 |
Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,1 x 6m |
6.69 |
19.201 |
128.451 |
Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,4 x 6m |
8.45 |
19.201 |
162.244 |
Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,5 x 6m |
9.03 |
19.201 |
173.381 |
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.2 x 6m |
8.33 |
19.201 |
159.940 |
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.4 x 6m |
9.67 |
19.201 |
185.669 |
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.5 x 6m |
10.34 |
19.201 |
198.533 |
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.8 x 6m |
12.33 |
19.201 |
236.742 |
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.0 x 6m |
13.64 |
19.201 |
261.895 |
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.3 x 6m |
15.59 |
19.201 |
299.336 |
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.5 x 6m |
16.87 |
19.201 |
323.912 |
Thép ống mạ kẽm 50.3 x 1.4 x 6m |
10.13 |
19.201 |
194.501 |
Thép ống mạ kẽm 50.3 x 1.8 x 6m |
12.92 |
19.201 |
248.070 |
Thép ống mạ kẽm 50.3 x 2.0 x 6m |
14.29 |
19.201 |
274.375 |
Thép ống mạ kẽm 50.3 x 2.3 x 6m |
16.34 |
19.201 |
313.736 |
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.4 x 6m |
12.12 |
19.201 |
232.710 |
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.5 x 6m |
12.96 |
19.201 |
248.838 |
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.8 x 6m |
15.47 |
19.201 |
297.030 |
Sau đây là thép Ống tròn đen của Hòa Phát :
Tên sản phẩm |
Trọng lượng (kg) |
Giá có VAT (đ/kg) |
Tổng giá có VAT |
Thép ống đen 88.3 x 5.0 |
61.63 |
18.000 |
1.109.365 |
Thép ống đen 88.3 x 5.2 |
63.94 |
18.000 |
1.150.946 |
Thép ống đen 88.3 x 5.5 |
67.39 |
18.000 |
1.213.047 |
Thép ống đen 88.3 x 6.0 |
73.07 |
18.000 |
1.315.289 |
Thép ống đen 113.5 x 1.8 |
29.75 |
18.300 |
544.413 |
Thép ống đen 113.5 x 2.0 |
33 |
18.000 |
594.013 |
Thép ống đen 113.5 x 2.3 |
37.84 |
18.000 |
681.135 |
Thép ống đen 113.5 x 2.5 |
41.06 |
18.000 |
739.096 |
Thép ống đen 113.5 x 2.8 |
45.86 |
18.000 |
825.498 |
Thép ống đen 113.5 x 3.0 |
49.05 |
18.000 |
882.920 |
Thép ống đen 113.5 x 3.2 |
52.23 |
18.000 |
940.161 |
Thép ống đen 113.5 x 3.5 |
56.97 |
18.000 |
1.025.483 |
Thép ống đen 113.5 x 3.8 |
61.68 |
18.000 |
1.110.265 |
Thép Ống Đen D113.5 x 4.0 |
64.81 |
18.000 |
1.166.606 |
Thép ống đen 114.3 x 3.18 |
52.26 |
18.000 |
940.701 |
Thép ống đen 114.3 x 3.96 |
64.68 |
18.000 |
1.164.266 |
Thép ống đen 114.3 x 4.78 |
77.46 |
18.000 |
1.394.311 |
Thép ống đen 114.3 x 5.56 |
89.46 |
18.000 |
1.610.316 |
Thép ống đen 141.3 x 3.96 |
80.46 |
18.651 |
1.500.619 |
Thép ống đen 141.3 x 4.78 |
96.54 |
18.651 |
1.800.519 |
Thép ống đen 141.3 x 5.56 |
111.66 |
18.651 |
2.082.515 |
Thép ống đen 141.3 x 6.55 |
130.62 |
18.651 |
2.436.128 |
Thép ống đen 168.3 x 3.96 |
96.24 |
19.150 |
1.842.986 |
Thép ống đen 168.3 x 4.78 |
115.62 |
19.150 |
2.214.111 |
Thép ống đen 168.3 x 5.56 |
133.86 |
19.150 |
2.563.406 |
Thép ống đen 168.3 x 6.35 |
152.16 |
19.150 |
2.913.849 |
Thép ống đen 219.1 x 4.78 |
151.56 |
19.150 |
2.902.359 |
Thép ống đen 219.1 x 5.16 |
163.32 |
19.150 |
3.127.562 |
Thép ống đen 219.1 x 5.56 |
175.68 |
19.150 |
3.364.254 |
Thép ống đen 219.1 x 6.35 |
199.86 |
19.150 |
3.827.299 |
Đơn giá thép ống tròn trên, có thể dao động tùy thuộc vào quy cách cụ thể của từng sản phẩm mà khách hàng lựa chọn để sử dụng. Vì vậy, khách hàng có nhu cầu mua thép ống tròn hãy liên hệ đến đại lý gần nhất để được tư vấn sản phẩm và báo giá nhanh nhất.
Ngoài ra trên thị trường còn nhiều Nhà cung cấp khác như: Việt Đức, Việt Nhật,….các bạn có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn nhé.
3. Lý do khiến giá vật liệu tăng đột biến
Trong thời gian gần đây, nhiều mặt hàng tăng giá đột biến không chỉ riêng ngành vật liệu xây dựng. Điều đó, khiến thị trường sắt thép có sự biến động vô cùng mạnh mẽ. Cụ thể giá thép đang có xu hướng tăng tốc chóng mặt khiến cho các chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng hoang mang. Nhưng lý do tăng là do nguồn cung cấp nguyên liệu khan hiếm và khó khăn, điều đó chi phối mạnh đến nguồn giá bán Tính đến nay, giá thép ống tròn tăng lên 40% so với mức giá cũ.
Theo như chúng tôi nhận định thì việc giá thép tăng đột biến trong khoảng thời gian qua không chỉ ở thị trường Việt Nam, mà tăng là tăng ở trên thế giới. Tại vì các nhà máy sản xuất thép trong nước phụ thuộc phần lớn vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu nước ngoài, bởi vậy tăng giá là điều thiết yếu không thể tránh khỏi.
Lý do tiếp theo là nguồn cung cấp nguyên liệu đã khan hiếm nhưng nhu cầu sử dụng người dân lại tăng cao. Do vậy các đại lý có phần đẩy giá tăng lên theo nhu cầu sử dụng của khách hàng….
Hiện nay, không chỉ thép ,mà các loại vật liệu xây dựng nói chung có giá thành tăng nhanh. Vì vậy, khách hàng có nhu cầu xây dựng cần sử dụng sản phẩm hãy liên hệ ngay đến đại lý gần nhất để nắm được những thông tin liên quan đến giá nhanh và chính xác nhất nhé. Bảng giá thép xây dựng chúng tôi cung cấp cho các bạn mang tính chất tham khảo tại thời điểm này, để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm mua hàng xin hãy liên hệ ngay với KTS Hoàng – Hoàng Quần Rách để được tư vấn nhé
Với những thông tin về sản phẩm thép ống tròn của chúng tôi cung cấp trong bài. Hy vọng là nguồn kiến thức bổ ích cho các nhà đầu tư tương lai. Chúc dự án của các bạn sớm khởi công và đi vào hoạt động trong thời gian sớm nhất.
Xem thêm:
Giá thép ống tròn mạ kẽm
Giá thép ống tròn Hòa Phát
Giá sắt u200