Trong các vật liệu sắt thép có mặt trên thị trường Việt Nam, thép tròn đặc giữ vai trò quan trọng trong đời sống vì vật liệu này sở hữu những đặc tính nổi trội mà không phải thép nào cũng có, thép đặc có các tiêu chuẩn cần thiết trong thi công xây dựng. Vậy thép tròn đặc là gì? Có những đặc điểm gì và giá thép ống tròn đặc giá bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này nhé
1. Thép tròn đặc là gì?
Đầu tiên chúng ta hãy tìm hiểu xem thép tròn đặc là gì nhé, vậy thép tròn đặc có định nghĩa như sau: Đây là loại thép chứa thành phần hợp kim và hàm lượng cacbon cao. Chính vì thế sản phẩm có tính chống oxy hóa mài mòn cao, cũng như chịu va đập mạnh và chịu lực đàn hồi tốt nhất. Nó ra đời nhằm khắc phục nhược điểm của các loại thép cứng dễ bị gãy trước kia. Như vậy, thép ống tròn đặc được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp chế tạo cơ khí và khuôn mẫu cũng như các chi tiết máy và bulong và bánh răng…
Hiện nay, thép tròn đặc trên thị trường Việt Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản hay Hàn Quốc…Sản phẩm có hàm lượng cacbon cao chống oxy hóa hiệu quả cho các công trình vùng miền có độ bền cao. Thép tròn đặc được phân nhiều loại có mác thép như SCM415, SCM420, SCM435….Sản xuất trên tiêu chuẩn EN/GOST/ASTM/JIS.
2. Báo giá thép ống tròn đặc mới nhất hôm nay
Hiện nay thép ống tròn đặc được phân chia nhiều loại, mỗi loại có những đặc điểm riêng biệt và giá thép ống tròn đặc là khác nhau. Sau đây chúng tôi cập nhật đơn giá thép ống tròn đặc theo từng sản phẩm cho khách hàng tham khảo.
CHỦNG LOẠI |
Chiều dài (m/cây) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Đơn giá(Mác thép |
Thép tròn đặc Ø10 |
6 |
3.8 |
14,200 |
Thép tròn đặc Ø12 |
6 |
5.4 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø14 |
6 |
7.3 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø16 |
6 |
9.5 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø18 |
6 |
12.0 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø20 |
6 |
14.9 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø22 |
6 |
18.0 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø24 |
6 |
21.4 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø25 |
6 |
23.2 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø28 |
6 |
29.1 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø30 |
6 |
33.4 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø32 |
6 |
38.0 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø36 |
6 |
48.0 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø40 |
6 |
60.0 |
14,000 |
Thép tròn đặc Ø42 |
6 |
66.0 |
14,000 |
Giá thép ống tròn đặc có rất nhiều nhãn hiệu và có nhiều mức giá khác nhau và đặc tính khác nhau, ví dụ:
Nhãn hiệu S55C có chứa hàm lượng cacbon tương đối thấp và được sản xuất theo quy trình không mấy nghiêm ngặt. Do vậy sản phẩm chưa được tinh khiết. Hầu hết các vật liệu sử dụng trong sản xuất có yêu cầu về kỹ thuật độ bền kéo cũng như độ cứng của sản phẩm. Ngoài ra, thép tròn đặc có hàm lượng cacbon không cao nên việc hàn tương đối dễ. Tuy nhiên, chúng ta cần chú ý quản lý nhiệt độ hàn khí luyện kim vật liệu hay quá trình làm lạnh khi rèn thép tròn đặc không đồng nhất hay còn gọi là không đồng đều.
Giá thép ống tròn đặc 4340 là loại thép cacbon thấp hợp kim thiếp nên vật liệu có độ bền và độ dẻo cao. Bên cạnh đó thép 4340 cũng được biết đến như một loại hợp kim của Crom và Molip.
Tiếp theo là sản phẩm thép tròn đặc nhãn hiệu 1018 được sử dụng nhiều trong quá trình gia công và hàn. Sản phẩm có thể được làm cứng bằng phương pháp cacbon hoặc sử dụng các phương pháp làm cứng bề mặt sản phẩm.
Thép ống tròn đặc 40Cr là loại thép có cấu tạo từ máy hợp kim chất lượng cao trải qua quá trình nhiệt luyện nghiêm ngặt. Tại thị trường Việt Nam, sản phẩm rất ưa chuộng và thép 40Cr được sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn GB/T 3077. Sản phẩm cuối cùng trong dòng thép tròn đặc đó là thép 4130. Đây cũng là thép hợp kim đa năng sở hữu khả năng kháng lại sự ăn mòn kim loại và có ưu điểm là độ bền cao khi nhiệt độ lên đến 315 độ C. Đây là thành quả của sự kết hợp hoàn hảo của độ bền kéo và độ dẻo cũng như độ mỏi của thép nguyên liệu.
3. Đặc điểm của thép ống tròn đặc
Thép ống tròn đặc có những ưu điểm như sau:
Đầu tiên là chống mài mòn vượt trội, chịu được tải trọng cao sản phẩm có khả năng kỳ diệu cho phép sử dụng trong bất kỳ điều kiện môi trường nào mà không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
Sản phẩm còn chịu được va đập mạnh. Đây là một trong những ưu điểm mà chúng ta không thể bỏ qua khi nhắc đến loại thép này. Khả năng chịu sự va đập mạnh. Đặc tính cứng tròn của sản phẩm đã tạo làm nên ưu điểm nổi trội này, điều đó giúp cho sản phẩm không bị móp méo…
Thép tròn đặc được dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu lực nặng như trục động cơ hay bánh răng bulong và đinh ốc….Ngoài ra, vật liệu thép tròn đặc còn sử dụng để làm khuôn mẫu mới trong ép trấu và khuôn ép nhựa trong sản xuất công nghiệp, hay các linh kiện điện tử trong máy móc…
Thép tròn đặc có thể sử dụng làm bulong neo tại trạm thu phát sóng viễn thông điện tử, điều đó đảm bảo tính cố định cho công trình và khả năng kép tốt ở môi trường thường xuyên thay đổi liên tục. Không những thế thép tròn đặc còn được ứng dụng trong vận hành máy móc hay trục bánh răng trong nhà máy cán ép sản phẩm. Điều đặc biệt ở đây là, khách hàng có thể yêu cầu nhà sản xuất gia công thép tròn theo yêu cầu để phù hợp với yêu cầu chất lượng và mục đích sử dụng của gia đình.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tròn đặc nên khách hàng lựa chọn cần chú ý tìm hiểu về mặt hàng thép mình mua để tránh mua phải hàng kém chất lượng. Sản phẩm giao hàng đúng thời hạn theo số lượng và mã sản phẩm đã đặt hàng, Giá thép xây dựng hôm nay được cung cấp tại công ty KTS Hoàng – Hoàng Quần Rách luôn cạnh tranh với các công ty khác, do vậy bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá sản phẩm.
Với những thông tin cụ thể về giá thép tròn đặc mà chúng tôi cung cấp, sẽ là nguồn kiến thức bổ ích cho khách hàng trong thời gian tới. Với những thông tin liên quan đến thép ống tròn đặc quý khách hàng có thể hiểu hơn về loại thép này và có sự lựa chọn phù hợp nhất. Trên thị trường giá luôn có sự thay đổi vì vậy hãy thường xuyên cập nhật thông tin nhé!
xem thêm:
Giá sắt u300
Giá sắt u250
Giá sắt u200