Thép góc là một trong những nguyên liệu trong danh mục thép định hình, thép góc còn được gọi là thép L hoặc thép V tùy thuộc vào kích thước hai cạnh và dấu hiệu nhận biết bên ngoài. Ứng dụng của nó đa dạng cũng như giá thép góc mềm dẻo tiết kiệm cho các chủ đầu tư trong xây dựng. Bài viết hôm nay chúng tôi mời các bạn cùng tìm hiểu về thép góc nhé.
1. Thông tin cần biết về thép góc
Hiện tại có nhiều nhà máy nổi tiếng sản xuất thép góc trong cả nước, tuy nhiên một vài tên nổi danh như thép An Khánh, Thép Tisco và thép Đại Việt. Tất cả đều được sản xuất theo dây chuyền tiên tiến và hiện đại, sản phẩm đáp ứng được hầu hết các nhu cầu sử dụng của từng hạng mục công trình khác nhau hiện nay.
Thép góc có tính ứng dụng cao trong thực tiễn, với kết cấu thép đặc biệt và đa dạng về kích thước cũng như độ dày thì thép cũng có nhiều tính năng ưu việt. Ứng dụng đầu tiên là trong sửa chữa, với ứng dụng đa dạng và đơn giản nhất là sử dụng để gia cố và sửa chữa những sản phẩm như: Chân của một chiếc ghế, chiếc bản hay chân của giường ngủ. Không chỉ có vậy, người ta còn sử dụng thép góc để sửa chữa đồ gia dụng và đồ trong nhà bếp cũng như nội thất.
Giá thép góc được sử dụng đa dang như :trong xây dựng của ngôi nhà, hay sử dụng trong các góc cửa sổ của cửa chính. Chúng ứng dụng trong các nhà ở dân dụng và nhà thép tiền chế…Ngoài ra, trong việc xây dựng các tòa nhà họ hỗ trợ dầm và một số loại cột nhất định, hoặc ứng dụng trong làm giá đỡ đồ. Thông thường thép góc của các nhà máy sản xuất hiện nay là 6m hoặc 12m, tuy nhiên khi sử dụng thép V để làm giá đỡ thì chúng ta phải gia công cắt đoạn. Điều đó, bạn có thể yêu cầu nhà sản xuất hay cung cấp cắt đoạn cho mình trước khi giao hàng, giá đỡ ứng dụng thép góc như đỡ điều hòa, làm kệ đựng đồ và làm giá đỡ ở các cột điện cao thế…
Trong thực tế hiện nay, thép góc được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân nhằm giúp hạn chế quá trình han gỉ và oxi hóa trong quá trình sử dụng. Bởi tính năng và ứng dụng giá đều sử dụng ngoài trời và điều kiện thời tiết không thuận lợi, sẽ khiến thép góc nhanh han gỉ và bị gãy. Khi đó làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến vật dụng đang được giá đỡ phía trên và ảnh hưởng đến người di chuyển phía dưới.
2. Cấu tạo và phân loại của thép góc
Giá thép góc hiện nay trên thị trường đang được cấu tạo là hợp kim của sắt và cacbon từ 0.02% đến 2.14%, tỷ lệ được phân theo trọng lượng và nguyên tố hóa học. Hầu hết thành phần cacbon và các nguyên tố hóa học làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau.
Tỷ lệ của các nguyên tố trong thép phù hợp, nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như: Độ cứng và độ đàn hồi cũng như tính dễ uốn và sức bền kéo đứt các sản phẩm khác. Tỷ lệ cacbon cao trong thép có thể tăng cường độ cứng và cường lực kéo đứt với sắt nhưng lại giòn và dễ gãy hơn. Bởi tỷ lệ hòa tan tối đa của cacbon trong sắt là 2.14% theo trọng lượng xảy ra ở 1.147 độ C, nếu lượng cacbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, cũng như sản phẩm sẽ là xementit có cường lực kém hơn.
Thép góc được phân loại dựa trên hàm lượng cacbon và hàm lượng các nguyên tố kim loại. Phân theo hàm lượng cacbon như sau: Thép góc có lượng cacbon thấp thì tỷ lệ cacbon là 0,25%, thép góc trung bình là lượng cacbon từ 0.25 – 0.6%. Hay phân loại thép góc cacbon cao có hàm lượng là 0.6% – 2%. Với hàm lượng cacbon như trên thì giá thép góc sẽ phụ thuộc vào hàm lượng.
Phân loại thép góc theo hàm lượng nguyên tố kim loại: Thép hợp kim thấp có tổng hàm lượng nguyên tố kim loại là 2.5% và thép hợp kim trung bình có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2.5% – 10%. Ngoài ra, thép hợp kim cao có nguyên tố kim loại cao hơn từ 10% trở lên.
Hầu hết trong các lĩnh vực xây dựng thường sử dụng thép hợp kim thấp, sản phẩm điển hình là kết cấu thép. Các nguyên liệu kết cấu tạo nên thép bao gồm: Thép lá là loại thép cán nóng được chế tạo dạng cuộn và tấm, thép cán nóng và cán nguội mỏng ở dạng cuộn. Hay thép định hình là thép có hình U, I,các loại ống được sản xuất qua công đoạn làm tan chảy quặng và các tạp chất sau đó là kết hợp các phương pháp nóng chảy và thêm kim loại tạo ra phôi thép, tạo ra các sản phẩm thép góc như hiện nay. Sự phát triển về công nghệ sản xuất hiện đại ngày nay, công nghiệp thép ngày càng phát triển và được ứng dụng thuận lợi vào các công trình xây dựng và thực tiễn nhiều hơn. Giá thép góc hợp lý tạo tiền đề cho các công trình ngày càng phát triển.
3. Báo giá thép góc mới nhất hôm nay
Giúp khách hàng định hình cũng như có kế hoạch xây dựng và sử dụng thép góc, có thêm thông tin cơ bản về giá thép góc chính xác nhất. Sau đây chúng tôi cập nhật giá mới nhất hiện nay trên thị trường vật liệu trong nước.
Thép hình V |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Kg/Cây) |
(VNĐ / kg) |
(VND/Cây) |
|
Thép hình V 30x30x3 |
29,00 |
13,7 |
368 |
Thép hình V 40x40x4 |
42,30 |
13,7 |
543 |
Thép hình V 50x50x3 |
51,54 |
13,7 |
646 |
Thép hình V 50x50x4 |
62,40 |
13,7 |
772 |
Thép hình V 50x50x5 |
73,80 |
13,7 |
897 |
Thép hình V 50x50x6 |
223,20 |
13,7 |
1775 |
Thép hình V 60x60x4 |
85,20 |
13,7 |
1289 |
Thép hình V 60x60x5 |
208.80 |
13,7 |
1338 |
Thép hình V 63x63x5 |
220,80 |
13,7 |
1993 |
Thép hình V 63x63x6 |
330,00 |
13,7 |
2234 |
Thép hình V 75x75x6 |
414,00 |
13,7 |
3423 |
Thép hình V 70x70x7 |
708,00 |
13,7 |
5678 |
Thép góc L
Quy cách |
Độ dài |
Trọng lượng |
Tổng đơn giá |
(mm) |
(mét) |
(Kg/Cây) |
(VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 |
6 |
8.16 |
102,000 |
Thép L 40x40x3 |
6 |
11.10 |
138,750 |
Thép L 40x40x4 |
6 |
14.52 |
181,500 |
Thép L 50x50x4 |
6 |
18.30 |
228,750 |
Thép L 50x50x5 |
6 |
22.62 |
282,750 |
Thép L 63x63x5 |
6 |
28.86 |
360,750 |
Thép L 63x63x6 |
6 |
34.32 |
429,000 |
Thép L 70x70x5 |
6 |
32.28 |
403,500 |
Thép L 70x70x6 |
6 |
38.34 |
479,250 |
Thép L 70x70x7 |
6 |
44.34 |
554,250 |
Thép L 75x75x5 |
6 |
34.80 |
435,000 |
Thép L 75x75x6 |
6 |
41.34 |
516,750 |
Thép L 75x75x7 |
6 |
47.76 |
597,000 |
Thép L 80x80x6 |
6 |
44.16 |
552,000 |
Thép L 80x80x7 |
6 |
51.06 |
638,250 |
Thép L 80x80x8 |
6 |
57.90 |
723,750 |
Thép L 90x90x6 |
6 |
50.10 |
626,250 |
Thép L 90x90x7 |
6 |
57.84 |
723,000 |
Thép L 90x90x8 |
6 |
65.40 |
817,500 |
Thép L 100x100x8 |
6 |
73.20 |
915,000 |
Thép L 100x100x10 |
6 |
90.60 |
1,132,500 |
Thép L 120x120x8 |
12 |
176.40 |
2,205,000 |
Thép L 120x120x10 |
12 |
219.12 |
2,739,000 |
Thép L 120x120x12 |
12 |
259.20 |
3,240,000 |
Thép L 125x125x10 |
12 |
229.20 |
2,865,000 |
Thép L 125x125x15 |
12 |
355.20 |
4,440,000 |
Thép L 130x130x10 |
12 |
237.00 |
2,962,500 |
Thép L 130x130x12 |
12 |
280.80 |
3,510,000 |
Thép L 150x150x10 |
12 |
274.80 |
3,435,000 |
Thép L 150x150x12 |
12 |
327.60 |
4,095,000 |
Thép L 150x150x15 |
12 |
405.60 |
5,070,000 |
Thép L 175x175x12 |
12 |
381.60 |
4,770,000 |
Thép L 175x175x15 |
12 |
472.80 |
5,910,000 |
Thép L 200x200x15 |
12 |
543.60 |
6,795,000 |
Thép L 200x200x20 |
12 |
716.40 |
8,955,000 |
Thép L 200x200x25 |
12 |
888.00 |
11,100,000 |
Như vậy, với những chia sẻ của chúng tôi về giá thép góc trong bài, sẽ là những thông tin bổ ích cho các chủ đầu tư có dự định sử dụng trong năm nay. Mọi thông tin và thắc mắc về báo giá thép xây dựng quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ cung cấp kịp thời và nhanh nhất
Xem thêm:
Bảng giá thép ray
Báo giá thép bản mã
Bảng báo giá thép cuộn