Ống thép Hòa Phát là đơn vị sản xuất thép uy tín số 1 tại Việt Nam, với đa dạng chủng loại mẫu mã và kích thước. Ống thép cỡ lớn của Hòa Phát được phân phối qua Đại lý trên toàn quốc có giá thành cạnh tranh như thế nào. Mời các bạn cùng đọc bài viết dưới đây để cập nhật giá mới nhất nhé.
1. Thép ống là gì?
Thép ống là dạng thép có cấu trúc rỗng ruột, với thành mỏng, có khối lượng nhẹ. Tuy vậy, cấu trúc trong thành phần giúp chúng cứng cáp và thường có lớp bảo vệ với lớp kẽm bên ngoài giúp chúng thích ứng tốt với môi trường và tăng khả năng chống chọi với các điều kiện thời tiết khác nhau.
Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm khác nhau, tuy nhiên các sản phẩm chính được chia thành 2 loại là thép ống đúc và thép ống hàn.
Thép ống đúc là một dạng thép được các nhà máy sản xuất theo đúng kỹ thuật, với phương pháp ép đùn và rút phôi ống trong lò nung. Nhờ thế mà chúng có khả năng chịu lực cao, có ưu điểm lớn hơn so với quy trình từ thép hàn. Người sử dụng không lo nứt, hở hay rách mối hàn dựa vào công nghệ sản xuất để phân biệt thép cán nóng và cán nguội từ quy trình :
1.1 Thép ống sản xuất theo quy trình cán nóng
(1) Phôi tròn được nung nóng → (2) Khoét lỗ và đẩy áp → (3) Định hình đường kính → (4) Làm lạnh → (5) Ống phôi → (6) Nắn thẳng → (7) Kiểm tra áp lực → (8) đánh dấu sản phẩm và nhập kho.
1.2 Thép ống sản xuất theo quy trình cán nguội
(1) Phôi tròn được nung nóng → (2) Khoét lỗ và chỉnh đầu → (3) Giảm nhiệt độ → (4) Rửa axit → (5) Mạ đồng → (6) Cán nguội nhiều lần → (7) Ống phôi → (8) Xử lý nhiệt → (9) Kiểm tra áp lực → (10) Đánh dấu và nhập kho.
Thép ống hàn là sản phẩm được sản xuất từ phương pháp cán mỏng và uốn cong theo dạng ống từ phôi và chia thành các quy trình hàn khác nhau như: Hàn lò, hàn điện hay hàn tự động mà nhà sản xuất có thể cung cấp. Theo các nhà sản xuất cung cấp thì chúng còn được phân loại khác nhau qua:
- Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp
- Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản
- Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp
- Ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí
2. Ưu điểm của thép ống
Có thể nói chúng là một vật liệu thiết yếu với những ưu điểm nổi bật trong mọi ngành nghề khác nhau thông qua các ưu điểm riêng như:
Độ bền cao: Đây luôn là ưu điểm mạnh từ thép ống giúp chúng chịu tác động từ môi trường với khả năng chống ăn mòn và gỉ sét dù là thời tiết khắc nghiệt nhất.
Tính ứng dụng cao: Ứng dụng quan trọng nhất của sắt thép có thể nói đến là ngành xây dựng và cụ thể là việc tạo nên bộ khung vững chắc, tăng tính gắn kết cho công trình bởi bê tông thêm kiên cố.
Dễ dàng lắp đặt: Với nhiều phương pháp khác nhau mà thép ống có thể dễ lắp đặt thông qua các bước như hàn, cắt, lắp ghép từ các thiết bị hỗ trợ cho chuyên ngành.
Khả năng chống ăn mòn: Làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng trong các hệ thống ống dẫn khí, chất lỏng…vv nên được sử dụng trong ngành công nghiệp nước thải, hệ thống ống dẫn khí, dẫn xả cần đến kết cấu vững chắc.
Nguồn vật liệu đa ngành: Có thể kể ra các ngành liên quan từ vật liệu thép ống này, với hầu hết các ngành xây dựng, chế tạo, công nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp đều cần sử dụng tới thép ống.
Để lựa chọn cho mình những sản phẩm chất lượng và chính hãng thì quý khách cần tìm hiểu thông tin về các đại lý cung ứng, phân phối. Đồng thời dựa trên mục đích hay sản phẩm đầu ra mà tin chọn cho mình kích thước, quy chuẩn, phù hợp nhất để chúng thể hiện đúng với công năng cho công trình hay sản phẩm của bạn.
3. Bảng báo giá thép ống được phân phối toàn quốc
Bảng giá thép ống cỡ lớn được sản xuất trên dây chuyền thép Hòa Phát giúp khách hàng nắm rõ hơn về giá thành hiện nay. Trong các bài viết trước chúng tôi đã cập nhật về các sản phẩm với kích thước theo đúng quy cách từ nhà sản xuất, vậy nên bài viết này sẽ là những thông tin mới nhất về dung sai với kích thước lớn hơn, mời quý khách xem qua:
Tên sản phẩm |
Trọng lượng(Kg) |
Giá có VAT(Đ / Kg) |
Tổng giá có VAT |
---|---|---|---|
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 |
80.46 |
19,550 |
1,572,993 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 |
96.54 |
19,550 |
1,887,357 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 |
111.66 |
19,950 |
2,227,617 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 |
130.62 |
19,950 |
2,605,869 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 |
96.24 |
20,000 |
1,924,800 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 |
115.62 |
20,000 |
2,312,400 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 |
133.86 |
20,000 |
2,677,200 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 |
152.16 |
20,000 |
3,043,200 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 |
151.56 |
20,000 |
3,031,200 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 |
163.32 |
20,000 |
3,266,400 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 |
175.68 |
20,000 |
3,513,600 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 |
199.86 |
20,000 |
3,997,200 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 |
250.5 |
20,550 |
5,147,775 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 |
306.06 |
20,550 |
6,289,533 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 |
361.68 |
20,550 |
7,432,524 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 |
215.82 |
20,550 |
4,435,101 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 |
298.2 |
20,550 |
6,128,010 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 |
391.02 |
20,550 |
8,035,461 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 |
247.74 |
20,550 |
5,091,057 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 |
328.02 |
20,550 |
6,740,811 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 |
407.52 |
20,550 |
8,374,536 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 |
487.5 |
20,550 |
10,018,125 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 |
565.56 |
20,550 |
11,622,258 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 |
644.04 |
20,550 |
13,235,022 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 |
375.72 |
21,150 |
7,946,478 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 |
467.34 |
21,150 |
9,884,241 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 |
559.38 |
21,150 |
11,830,887 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 |
739.44 |
21,150 |
15,639,156 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 |
526.26 |
21,150 |
11,130,399 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 |
526.26 |
21,150 |
11,130,399 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 |
630.96 |
21,150 |
13,344,804 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 |
732.3 |
21,150 |
15,488,145 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 |
471.12 |
21,150 |
9,964,188 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 |
702.54 |
21,150 |
14,858,721 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 |
930.3 |
21,150 |
19,675,845 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 |
566.88 |
21,150 |
11,989,512 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 |
846.3 |
21,150 |
17,899,245 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 |
1121.88 |
21,150 |
23,727,762 |
Ngoài kích thước cỡ lớn thì thép Hòa Phát còn cập nhật thêm trong danh sách các sản phẩm chất lượng từ thép siêu dày, phục vụ cho các lĩnh vực khác nhau với khả năng chịu trọng tải lớn, các công trình xây dựng cao tầng, các hạng mục cần đến tính bền bỉ từ sản phẩm. Nếu có nhu cầu, xin mời quý khách tham khảo qua bảng báo giá thép ống ngay phía dưới:
Tên sản phẩm |
Trọng lượng(Kg) |
Giá có VAT(Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT |
---|---|---|---|
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0 |
22.61 |
19,150 |
432,982 |
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2 |
23.62 |
19,150 |
452,323 |
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5 |
25.1 |
19,150 |
480,665 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0 |
26.1 |
19,150 |
499,815 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2 |
27.28 |
19,150 |
522,412 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5 |
29.03 |
19,150 |
555,925 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8 |
30.75 |
19,150 |
588,863 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0 |
31.89 |
19,850 |
633,017 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0 |
33.09 |
19,150 |
633,674 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2 |
34.62 |
19,150 |
662,973 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5 |
36.89 |
19,150 |
706,444 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8 |
39.13 |
19,150 |
749,340 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0 |
40.62 |
19,850 |
806,307 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0 |
42.38 |
19,150 |
811,577 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2 |
44.37 |
19,150 |
849,686 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5 |
47.34 |
19,150 |
906,561 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8 |
50.29 |
19,150 |
963,054 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0 |
52.23 |
19,850 |
1,036,766 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2 |
54.17 |
19,850 |
1,075,275 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5 |
57.05 |
19,850 |
1,132,443 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0 |
61.79 |
19,850 |
1,226,532 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0 |
49.9 |
19,150 |
955,585 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2 |
52.27 |
19,150 |
1,000,971 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5 |
55.8 |
19,150 |
1,068,570 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8 |
59.31 |
19,150 |
1,135,787 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0 |
61.63 |
19,850 |
1,223,356 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2 |
63.94 |
19,850 |
1,269,209 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5 |
67.39 |
19,850 |
1,337,692 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0 |
73.07 |
19,850 |
1,450,440 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0 |
64.81 |
19,150 |
1,241,112 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2 |
67.93 |
19,150 |
1,300,860 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5 |
72.58 |
19,150 |
1,389,907 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8 |
77.2 |
19,150 |
1,478,380 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0 |
80.27 |
19,850 |
1,593,360 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2 |
83.33 |
19,850 |
1,654,101 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5 |
87.89 |
19,850 |
1,744,617 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0 |
95.44 |
19,850 |
1,894,484 |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0 |
72.68 |
19,150 |
1,391,822 |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2 |
76.19 |
19,150 |
1,459,039 |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5 |
81.43 |
19,150 |
1,559,385 |
Bài viết phía trên là những thông tin xoay quanh về vật liệu thép ống, kèm theo bảng giá cho quý khách hàng tham khảo. Để cập nhật chính xác và kịp thời nhất về giá thép hộp Hòa Phát cỡ lớn và siêu dày mới nhất, Quý khách có thể liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để nhận thêm các tư liệu về chúng với các chính sách ưu đãi cực kì hấp dẫn.
Xem thêm:
Giá thép ống đúc phi 32
Giá thép ống đúc phi 76
Giá thép ống mạ kẽm