Bảng giá thép hình chữ I cập nhật mới nhất hôm nay. Tham khảo quy chuẩn cũng như kích thước của loại thép chữ i được sử dụng phổ trong những công trình hiện nay.

1. Thép chữ I là gì?

Thép chữ I là gì

Thép chữ I  là một dạng thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng đang được phân phối tại nhiều cửa hàng, đại lí một cách phổ biến. Được sản xuất dựa theo hình dáng của chữ I với hai phần cánh ngang và điểm nối với kích thước dày mỏng khác nhau dựa trên dây chuyền.

Thép I được cấu tạo với thành phần chính lá sắt (Fe) với Cacbon (C) từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Chúng giúp tăng độ cứng và hạn chế đi sự di chuyển của thành phần chính là sắt trong cấu trúc tinh thể.

Ngoài hình dạng chữ I , thép còn có cho mình với các hình dạng khác nhau như : U, , T, thép ống, lá…vv.  Bằng các phương pháp gia công như: gia công nhiệt (Ủ, Thường hóa, Tôi, Ram), gia công cơ học nóng (Cán nóng, rèn), gia công cơ học nguội (Cán nguội, kéo, rèn dập, vuốt, tổ hợp..).

2. Kích thước của thép chữ I

Dựa trên dây chuyền sản xuất mà kích thước của thép chữ I có cho mình với rất nhiều sản phẩm sử dụng phổ biến trong các công trình. Tuy nhiên mỗi công trình sẽ có cho mình sự lựa chọn khác nhau không chỉ về mặt kĩ thuật mà còn vì ứng dụng. Việc sử dụng mác thép để đánh giá thép chữ I, quý khách có thể xem qua bảng kích thước của chúng tôi.

STT

QUY CÁCH

KHỐI LƯỢNG

(KG/M)

M

DIỆN TÍCH MẶT CÁCH (CM2)

A

H

(mm)

B

(mm

T

(mm

t

(mm

R

(mm)

r

(mm)

1

I 80 x 6

6.03

7.69

 80

40

6

4

6

3

2

I 100 x 8

8.57

10

100

50

6.8

4.5

7

3.5

3

I 120 x 12

11.5

14.7

120

60

7.6

5

8

4

4

I 140 x 15

14.8

18.8

140

 

70

8.4

5.5

8

4

5

I 160 x 18

18.5

23.6

160

80

9.2

6

9

4.5

6

I 180 x 23

22.7

28.9

180

90

10

6.5

10

5

7

I 200 x 27

27.2

34.6

200

100

10.8

7

11

5.5

8

I 220 x 32

32.1

40.8

220

110

11.6

7.5

11

5.5

9

I 240 x 36

36.4

46.3

240

120

12

7.8

12

6

10

I 250 x 38

38.4

49

250

125

12.2

7.9

12

6

11

I 270 x 41

41.3

52.6

270

125

12.7

8.2

13

6.5

12

I 300 x 46

45.8

58.4

300

130

13.2

8.5

13

6.5

13

I 350 x 56

58.8

71.1

350

140

14.6

9. 1

16

8

14

I 400 x 66

65.5

83.5

400

150

15.5

9.7

16

8

15

I 450 x 76

76.1

96.9

450

160

16.5

10.3         

16

8

16

I 500 x 91

91.2

116

500

170

18.7

11

19

9.5

17

I 550 x 107

107

136

550

180

20.4

12

20

10

18

I 600 x 131

131

167

600

210

22.1

13

22

11

*GHI CHÚ:

  • Kí hiệu : Kích thước thép I (mm): H B T t R r
  • Khối lượng : M (Kg/m)
  • Diện tích mặt cắt : A (Cm2)

3. Ứng dụng của thép chữ I

Nhờ khả năng từ cấu trúc cứng cáp, khả năng chịu lực tốt mà thép I có cho mình những ứng dụng như:

  • Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng với : Kết cấu của công trình, dằm cầu trục, xây dựng cầu, tòa nhà, công xưởng, kho hàng…vv
  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu của Việt Nam bởi chúng là vật liệu chính trong kết cấu khung xương.
  • Trong lĩnh vực chế tạo : Làm khung container, khung hàng xe tải, ..vv.

4. Ưu điểm của thép chữ I

Là sản phẩm thép nổi bật nhờ khả năng chịu lực tốt, khả năng giữ cân bằng hiệu quả. Tuy nhiên không phải ai cũng biết hết ưu điểm của chúng:

  • Chi phí của thép chữ I cũng đa dạng về nguồn gốc và vật liệu chính để tạo thành sản phẩm. Với các sản phẩm theo các quy cách mỏng hay dày để phục vụ cho công trình.
  • Có độ bền cao, đặc biệt là các sản phẩm được mạ cho mình lớp kẽm theo đúng quy trình rất phù hợp cho các công trình ngoài trời. Khả năng chống chịu với điều kiện thời tiết khác nhau, tránh bị hư hại và giảm thiểu bảo trì tốn nhiều chi phí .
  • Sức mạnh chịu trọng tải của thép có thể giúp giảm thiểu vật liệu cho công trình. Ở các tòa nhà cao tầng thép mở ra một không gian mở tăng tính thẩm mĩ một cách hoàn hảo.
  • Kích thước đa dạng nên được sử dụng trong nhiều hạng mục khác nhau và trở thành nguồn nguyên liệu phổ biến đa ngành .
  • Thi công tháo lắp dễ dàng nhờ ứng dụng từ các tiến bộ và đổi mới trong quy trình xây dựng.
  • Hệ thống phân phối toàn quốc nhờ ngành công nghiệp hạng nặng đang phát triển đang trên đà phát triển.

5. Bảng giá thép hình chữ I mới nhất hôm nay

5.1 Báo giá thép chữ I mới nhất

QUY CÁCH

TRỌNG LƯỢNG

GIÁ

VAT/ CÂY

TỔNG GIÁ

VNĐ/ CÂY

Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m

56.8

19.000

1.079.217

Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m

69

19.000

1.311.021

Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m

168

19.000

3.192.050

Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m

367.2

19.600

7.197.047

Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m

255.6

19.000

4.856.477

Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m

355.2

19.000

6.748.907

Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m

681.6

20.700

14.108.984

Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m

440.4

20.700

9.116.192

Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m

595.2

20.700

12.320.521

Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m

1284

20.700

26.578.543

Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m

792

20.700

16.394.242

Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m

912

20.700

18.878.218

Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m

1368

20.700

28.317.326

Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m

1500

20.150

30.224.700

Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m

934.8

20.150

18.836.033

Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m

1058.4

20.150

21.326.548

Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m

1596

20.150

32.159.081

Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m

1764

20.150

35.544.247

Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m

1110

20.150

22.366.278

Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m

1236

20.150

24.905.153

Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m

2184

20.150

44.007.163

Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m

2484

20.150

50.052.103

Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m

2880

20.150

58.031

5.2 Báo giá thép chữ I Hòa Phát

QUY CÁCH

TRỌNG LƯỢNG

GIÁ

VAT/ CÂY

TỔNG GIÁ

VNĐ/ CÂY

Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m

56.8

19.000

1.079.217

Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m

69

19.000

1.311.021

Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m

168

19.000

3.192.050

Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m

367.2

19.600

7.197.047

Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m

255.6

19.000

4.856.477

Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m

355.2

19.000

6.748.907